报复 bàofù
volume volume

Từ hán việt: 【báo phục】

Đọc nhanh: 报复 (báo phục). Ý nghĩa là: trả thù; trả miếng; phục thù (phản kích lại người phê bình mình hoặc làm tổn hại đến lợi ích của mình). Ví dụ : - 挟嫌报复。 ôm hận phục thù.. - 证人钳口结舌,法官明白他是害怕遭到报复。 Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.. - 克里斯托弗·多纳是为了报复 Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn

Ý Nghĩa của "报复" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

报复 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trả thù; trả miếng; phục thù (phản kích lại người phê bình mình hoặc làm tổn hại đến lợi ích của mình)

对批评自己或损害自己利益的人进行反击

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挟嫌 xiéxián 报复 bàofù

    - ôm hận phục thù.

  • volume volume

    - 证人 zhèngrén 钳口结舌 qiánkǒujiéshé 法官 fǎguān 明白 míngbai shì 害怕 hàipà 遭到 zāodào 报复 bàofù

    - Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.

  • volume volume

    - 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 多纳 duōnà shì 为了 wèile 报复 bàofù

    - Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn

  • volume volume

    - 报复 bàofù 惨烈 cǎnliè

    - trả thù ghê gớm

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 报复 với từ khác

✪ 1. 报仇 vs 报复

Giải thích:

"报仇" là từ ly hợp, không thể đi kèm với tân ngữ.
"报复" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
Ý nghĩa và cách sử dụng của hai từ này không giống nhau, vì vậy mà không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报复

  • volume volume

    - 证人 zhèngrén 钳口结舌 qiánkǒujiéshé 法官 fǎguān 明白 míngbai shì 害怕 hàipà 遭到 zāodào 报复 bàofù

    - Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.

  • volume volume

    - 挟嫌 xiéxián 报复 bàofù

    - ôm hận phục thù.

  • volume volume

    - 意识 yìshí dào 黑手党 hēishǒudǎng yào lái 报复 bàofù

    - Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 修理 xiūlǐ 报废 bàofèi de 车床 chēchuáng yòu 复活 fùhuó le

    - qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiǎng 报复 bàofù 对方 duìfāng

    - Họ muốn trả thù đối phương.

  • volume volume

    - 报告 bàogào 复印 fùyìn le 三份 sānfèn

    - Cô ấy đã sao lại ba bản báo cáo.

  • volume volume

    - 报告 bàogào 里面 lǐmiàn de 数字 shùzì 复核 fùhé 一下 yīxià

    - những con số trong bảng báo cáo thẩm tra đối chiếu lại một chút.

  • volume volume

    - shuō 常常 chángcháng 逃课 táokè 就是 jiùshì xiǎng 报复 bàofù 爸爸 bàba

    - Anh ấy nói rằng anh ấy thường trốn học chỉ để trả thù cha mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao