Đọc nhanh: 报复 (báo phục). Ý nghĩa là: trả thù; trả miếng; phục thù (phản kích lại người phê bình mình hoặc làm tổn hại đến lợi ích của mình). Ví dụ : - 挟嫌报复。 ôm hận phục thù.. - 证人钳口结舌,法官明白他是害怕遭到报复。 Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.. - 克里斯托弗·多纳是为了报复 Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
报复 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả thù; trả miếng; phục thù (phản kích lại người phê bình mình hoặc làm tổn hại đến lợi ích của mình)
对批评自己或损害自己利益的人进行反击
- 挟嫌 报复
- ôm hận phục thù.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 报复 惨烈
- trả thù ghê gớm
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 报复 với từ khác
✪ 1. 报仇 vs 报复
"报仇" là từ ly hợp, không thể đi kèm với tân ngữ.
"报复" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
Ý nghĩa và cách sử dụng của hai từ này không giống nhau, vì vậy mà không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报复
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 挟嫌 报复
- ôm hận phục thù.
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 他们 想 报复 对方
- Họ muốn trả thù đối phương.
- 她 把 报告 复印 了 三份
- Cô ấy đã sao lại ba bản báo cáo.
- 把 报告 里面 的 数字 复核 一下
- những con số trong bảng báo cáo thẩm tra đối chiếu lại một chút.
- 他 说 他 常常 逃课 , 就是 想 报复 他 爸爸
- Anh ấy nói rằng anh ấy thường trốn học chỉ để trả thù cha mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
报›