Đọc nhanh: 滞碍 (trệ ngại). Ý nghĩa là: ngúc ngắc.
滞碍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngúc ngắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滞碍
- 他 克服 了 重重障碍
- Anh ấy đã vượt qua rất nhiều trở ngại.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 产品 滞销
- sản phẩm khó bán
- 他们 有 很多 滞货
- Họ có nhiều hàng tồn kho.
- 他 在 机场 滞留 了 五个 小时
- Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 他 在 3000 米 障碍赛跑 中 成功 地 越过 了 所有 的 障碍
- Anh ấy đã vượt qua tất cả các chướng ngại vật thành công trong cuộc thi chạy 3000 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滞›
碍›
Thất Bại, Trở Ngại
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
Đả Kích
Ngạt Thở, Nghẹt Thở, Ngột
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Tắc, Ùn Tắc, Ngắc
Ngăn Cản
Cản Trở, Ngăn Chặn
ngắc
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
1.Sự Cố
Cản Trở
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
Đọng Lại
trắc trở; trở ngại
thành luỹ; ranh giới; công sự; trận tuyếnhàng rào; rào cản; bức tường