Đọc nhanh: 打击 (đả kích). Ý nghĩa là: gõ; đập; đánh, đả kích; tiến công; đánh đòn, sự đả kích. Ví dụ : - 打击乐器。 Gõ nhạc khí.. - 不应该打击群众的积极性。 Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.. - 这个行动是打击犯罪的一种手段。 Hành động này là một thủ đoạn đả kích tội phạm.
打击 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gõ; đập; đánh
敲打;撞击
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
✪ 2. đả kích; tiến công; đánh đòn
攻击;使受挫折
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 这个 行动 是 打击犯罪 的 一种 手段
- Hành động này là một thủ đoạn đả kích tội phạm.
打击 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự đả kích
猛烈抨击
- 他 的 辞职 是 对 该 团队 的 一个 严重 打击
- Việc ông từ chức là một đả kích đối với đội bóng.
- 父亲 去世 对 她 是 一大 打击
- Cái chết của cha cô là một sự đả kích lớn đối với cô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打击
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 任 挫折 打击 志不移
- Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 他 给 敌人 以 沉重 的 打击
- Anh ấy giáng cho địch một đòn nặng nề.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
打›
Thất Bại, Trở Ngại
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
Thất Bại
ngúc ngắc
Phản Kích, Đánh Lại
Khúc Khuỷu, Quanh Co
Công Kích
Trả Thù
1.Sự Cố
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
Tập Kích
Công Kích, Tiến Công
đánh trả; đánh lại; giáng trả; bắn trả; giáng trả lại
Cản Trở
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
trắc trở; trở ngại
(1) Đập Vào, Vỗ Vào
đánh trả; đánh trả lại; giáng trả lại; đập trả lạiđánh lại
Công Kích, Đả Kích (Hành Vi, Lời Nói Của Một Người Nào Đó)
ra sức đánh
đồng thời; cùng lúc
oanh kích; bắn pháo vào; nã pháosự bắn phá (hạt nhân nguyên tử); bắn pháphóng pháo
giã; nện; đập