贫穷 pínqióng
volume volume

Từ hán việt: 【bần cùng】

Đọc nhanh: 贫穷 (bần cùng). Ý nghĩa là: bần cùng; nghèo túng; nghèo khổ; cùng khổ. Ví dụ : - 这个地方很贫穷。 Nơi này rất nghèo khổ.. - 他过着贫穷的生活。 Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.

Ý Nghĩa của "贫穷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

贫穷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bần cùng; nghèo túng; nghèo khổ; cùng khổ

生产资料和生活资料缺乏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 贫穷 pínqióng

    - Nơi này rất nghèo khổ.

  • volume volume

    - guò zhe 贫穷 pínqióng de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贫穷

✪ 1. 贫穷 + 的 + Danh từ (家庭/日子/国家...)

"贫穷“ vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 贫穷 pínqióng de 国家 guójiā

    - Đây là một quốc gia nghèo khổ.

  • volume

    - 不想 bùxiǎng guò zhe 贫穷 pínqióng de 日子 rìzi

    - Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.

✪ 2. Động từ (消除/消灭/摆脱/脱离) + 贫穷

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 消除 xiāochú 贫穷 pínqióng

    - Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.

  • volume

    - 慢慢 mànmàn 摆脱 bǎituō le 贫穷 pínqióng

    - Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫穷

  • volume volume

    - 糟糠之妻 zāokāngzhīqī ( zhǐ 贫穷 pínqióng shí 共患难 gònghuànnàn de 妻子 qīzǐ )

    - tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.

  • volume volume

    - 贫穷 pínqióng de 人们 rénmen

    - những người cùng khổ

  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn 摆脱 bǎituō le 贫穷 pínqióng

    - Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.

  • volume volume

    - guò zhe 贫穷 pínqióng de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 消除 xiāochú 贫穷 pínqióng

    - Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 贫穷 pínqióng de 国家 guójiā

    - Đây là một quốc gia nghèo khổ.

  • volume volume

    - 棚户区 pénghùqū zhī 行使 xíngshǐ 深切 shēnqiè 感到 gǎndào 那里 nàlǐ de 人民 rénmín 何等 héděng de 贫穷 pínqióng

    - Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 贫穷 pínqióng de 地区 dìqū de 贵族 guìzú 气派 qìpài 显得 xiǎnde hěn 可笑 kěxiào

    - Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa