Đọc nhanh: 麻烦 (ma phiền). Ý nghĩa là: phiền phức; phiền toái; rắc rối, phiền hà; rầy rà; phiền phức, phiền phức; phiền toái; rắc rối. Ví dụ : - 这件事情处理起来很麻烦。 Vấn đề này rất rắc rối để giải quyết.. - 安装这个家具太麻烦了。 Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.. - 这只小狗太麻烦了。 Con chó này phiền phức quá.
麻烦 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phiền phức; phiền toái; rắc rối
烦琐;费事
- 这件 事情 处理 起来 很 麻烦
- Vấn đề này rất rắc rối để giải quyết.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
✪ 2. phiền hà; rầy rà; phiền phức
(事情)头绪多而乱
- 这 只 小狗 太 麻烦 了
- Con chó này phiền phức quá.
- 这 孩子 真 麻烦 , 总是 哭闹
- Con bé này đúng là phiền phức, khóc suốt.
麻烦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiền phức; phiền toái; rắc rối
事故、问题
- 他 在 工作 上 碰到 了 大 麻烦
- Anh ấy đang gặp rắc rối lớn ở nơi làm việc.
- 公司 的 财务 出现 了 麻烦
- Tài chính của công ty đang gặp phiền phức.
麻烦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiền; cảm phiền
使人费事;给人增加负担
- 麻烦 您 帮 我 递 一下 那本书
- Phiền ngài đưa giúp tôi quyền sách đó.
- 麻烦 你 小声 一点
- Phiền bạn nhỏ tiếng một chút.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 麻烦
✪ 1. 惹,摆脱,制造 + 麻烦
gây/ tránh xa/ tạo + phiền phức
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 别 惹麻烦
- Đừng gây rắc rối.
✪ 2. A + 麻烦 + B
A phiền B
- 这件 事 麻烦 你 了
- Chuyện này phiền bạn rồi.
- 这道题 麻烦 你 了
- Câu hỏi này, phiền bạn rồi
✪ 3. 麻烦 + A + Động từ +...
phiền A làm gì
- 麻烦 你 帮 我 拿 一下 东西
- Phiền bạn cầm giúp tôi ít đồ.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻烦
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 他 摊 上 个 大 麻烦 了
- Anh ấy gặp phải một rắc rối lớn rồi.
- 他 饱受 赞誉 , 也 同时 麻烦 不断
- Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.
- 他 想择 开 这 麻烦
- Anh ấy muốn thoát khỏi rắc rối này.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
- 他 在 工作 上 碰到 了 大 麻烦
- Anh ấy đang gặp rắc rối lớn ở nơi làm việc.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烦›
麻›
phức tạp khó khăn; khó khăn phức tạp
khó khăn; lôi thôi; tốn công; mất công
phiền toái; rắc rối; phiền phức; lôi thôi; rườm rà
Phiền Não
rắc rối; phức tạp; lộn xộnphiền tạpbộn bề
Khó Khăn
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Khó Sống Chung, Khó Ăn Ở
thỉnh cầu; mời; kính mời
Câu Hỏi
để ngăn cảngốc cây