麻烦 máfan
volume volume

Từ hán việt: 【ma phiền】

Đọc nhanh: 麻烦 (ma phiền). Ý nghĩa là: phiền phức; phiền toái; rắc rối, phiền hà; rầy rà; phiền phức, phiền phức; phiền toái; rắc rối. Ví dụ : - 这件事情处理起来很麻烦。 Vấn đề này rất rắc rối để giải quyết.. - 安装这个家具太麻烦了。 Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.. - 这只小狗太麻烦了。 Con chó này phiền phức quá.

Ý Nghĩa của "麻烦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

麻烦 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phiền phức; phiền toái; rắc rối

烦琐;费事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 处理 chǔlǐ 起来 qǐlai hěn 麻烦 máfán

    - Vấn đề này rất rắc rối để giải quyết.

  • volume volume

    - 安装 ānzhuāng 这个 zhègè 家具 jiājù tài 麻烦 máfán le

    - Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.

✪ 2. phiền hà; rầy rà; phiền phức

(事情)头绪多而乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè zhǐ 小狗 xiǎogǒu tài 麻烦 máfán le

    - Con chó này phiền phức quá.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi zhēn 麻烦 máfán 总是 zǒngshì 哭闹 kūnào

    - Con bé này đúng là phiền phức, khóc suốt.

麻烦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phiền phức; phiền toái; rắc rối

事故、问题

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò shàng 碰到 pèngdào le 麻烦 máfán

    - Anh ấy đang gặp rắc rối lớn ở nơi làm việc.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 财务 cáiwù 出现 chūxiàn le 麻烦 máfán

    - Tài chính của công ty đang gặp phiền phức.

麻烦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phiền; cảm phiền

使人费事;给人增加负担

Ví dụ:
  • volume volume

    - 麻烦 máfán nín bāng 一下 yīxià 那本书 nàběnshū

    - Phiền ngài đưa giúp tôi quyền sách đó.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán 小声 xiǎoshēng 一点 yìdiǎn

    - Phiền bạn nhỏ tiếng một chút.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 麻烦

✪ 1. 惹,摆脱,制造 + 麻烦

gây/ tránh xa/ tạo + phiền phức

Ví dụ:
  • volume

    - 努力 nǔlì 摆脱 bǎituō 麻烦 máfán

    - Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.

  • volume

    - bié 惹麻烦 rěmáfan

    - Đừng gây rắc rối.

✪ 2. A + 麻烦 + B

A phiền B

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì 麻烦 máfán le

    - Chuyện này phiền bạn rồi.

  • volume

    - 这道题 zhèdàotí 麻烦 máfán le

    - Câu hỏi này, phiền bạn rồi

✪ 3. 麻烦 + A + Động từ +...

phiền A làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 麻烦 máfán bāng 一下 yīxià 东西 dōngxī

    - Phiền bạn cầm giúp tôi ít đồ.

  • volume

    - 麻烦 máfán 远点 yuǎndiǎn

    - Phiền bạn đứng xa tôi chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻烦

  • volume volume

    - 出头 chūtóu bāng 处理 chǔlǐ 麻烦 máfán

    - Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.

  • volume volume

    - tān shàng 麻烦 máfán le

    - Anh ấy gặp phải một rắc rối lớn rồi.

  • volume volume

    - 饱受 bǎoshòu 赞誉 zànyù 同时 tóngshí 麻烦 máfán 不断 bùduàn

    - Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.

  • volume volume

    - 想择 xiǎngzé kāi zhè 麻烦 máfán

    - Anh ấy muốn thoát khỏi rắc rối này.

  • volume volume

    - 他人 tārén 或许 huòxǔ shì 为了 wèile 惹麻烦 rěmáfan ér 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dào 那里 nàlǐ 惹麻烦 rěmáfan le

    - Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò shàng 碰到 pèngdào le 麻烦 máfán

    - Anh ấy đang gặp rắc rối lớn ở nơi làm việc.

  • volume volume

    - wèi 这么 zhème diǎn 小事 xiǎoshì 犯得着 fàndezháo zài 麻烦 máfán rén ma

    - chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa