问题 wèntí
volume volume

Từ hán việt: 【vấn đề】

Đọc nhanh: 问题 (vấn đề). Ý nghĩa là: câu hỏi; đề hỏi, vấn đề (phải nghiên cứu, thảo luận, giải quyết), chuyện; trở ngại; trắc trở; vấn đề. Ví dụ : - 这次考试一共有五个问题。 Lần thi này có tất cả 5 câu hỏi.. - 大家还有什么问题吗? Mọi người còn có câu hỏi gì không?. - 她问了很多问题。 Cô ấy đã hỏi rất nhiều câu hỏi.

Ý Nghĩa của "问题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

问题 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. câu hỏi; đề hỏi

要求回答或解释的题目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 一共 yīgòng yǒu 五个 wǔgè 问题 wèntí

    - Lần thi này có tất cả 5 câu hỏi.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 还有 háiyǒu 什么 shénme 问题 wèntí ma

    - Mọi người còn có câu hỏi gì không?

  • volume volume

    - wèn le 很多 hěnduō 问题 wèntí

    - Cô ấy đã hỏi rất nhiều câu hỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vấn đề (phải nghiên cứu, thảo luận, giải quyết)

须要研究讨论并加以解决的矛盾、疑难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí yào 尽快 jǐnkuài 解决 jiějué

    - Vấn đề này cần được giải quyết sớm nhất có thể.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 最近 zuìjìn 出现 chūxiàn le 一些 yīxiē 经济 jīngjì 问题 wèntí

    - Công ty gần đây xuất hiện một số vấn đề kinh tế.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng yào 治感冒 zhìgǎnmào hěn 解决问题 jiějuéwèntí

    - Loại thuốc này chữa cảm mạo rất hiệu nghiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. chuyện; trở ngại; trắc trở; vấn đề

事故或意外

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 没什么 méishíme 问题 wèntí

    - Sức khoẻ của anh ấy không có vấn đề gì lớn.

  • volume volume

    - de 手机 shǒujī yòu chū 问题 wèntí le

    - Điện thoại của tôi lại có vấn đề rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 不少 bùshǎo 问题 wèntí

    - Chúng tôi đã gặp rất nhiều trở ngại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. quan trọng; mấu chốt (điểm)

关键;重要之点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 问题 wèntí shì 有钱 yǒuqián ma

    - Quan trọng là bạn có tiền không?

  • volume volume

    - 问题 wèntí 在于 zàiyú de 态度 tàidù

    - Mấu chốt nằm ở thái độ của bạn.

问题 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có vấn đề; không bình thường

不正常的,不符合要求的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 问题 wèntí 学生 xuésheng

    - Anh ấy là một học sinh không bình thường.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 食品 shípǐn duì 身体 shēntǐ 有害 yǒuhài

    - Những thực phẩm không bình thường này có hại cho cơ thể.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 问题

✪ 1. Động từ (发现、遇到、分析...) + 问题

phát hiện/gặp phải/phân tích.... vấn đề

Ví dụ:
  • volume

    - 发现 fāxiàn le 一个 yígè 问题 wèntí

    - Tôi đã phát hiện ra một vấn đề.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào xiān 分析 fēnxī 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.

  • volume

    - 昨天 zuótiān 遇到 yùdào le 一个 yígè 问题 wèntí

    - Hôm qua tôi đã gặp phải một vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Định ngữ (老、实际、严重...) (+的) + 问题

"问题" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 严重 yánzhòng de 问题 wèntí

    - Đó là một vấn đề nghiêm trọng.

  • volume

    - lǎo de 问题 wèntí 已经 yǐjīng 解决 jiějué le

    - Vấn đề cũ đã được giải quyết.

✪ 3. 问题 + Danh từ(少年、青年、工程...)

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 问题 wèntí 工程 gōngchéng

    - Đây là một công trình có vấn đề.

  • volume

    - 真是 zhēnshi 问题 wèntí 青年 qīngnián

    - Bạn thật là một thanh niên không bình thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问题

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 完成 wánchéng 任务 rènwù 笃定 dǔdìng méi 问题 wèntí

    - ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 五点 wǔdiǎn 就要 jiùyào 上班 shàngbān le méi 问题 wèntí 我会 wǒhuì 按时 ànshí dào de

    - 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.

  • volume volume

    - 一系列 yīxìliè 问题 wèntí

    - một loạt vấn đề

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 下面 xiàmiàn tán de shì 农业 nóngyè de 问题 wèntí

    - Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn yǒu 这个 zhègè kuàng 还有 háiyǒu 其他 qítā 问题 wèntí

    - Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.

  • volume volume

    - 万一出 wànyīchū le 问题 wèntí 不能 bùnéng ràng 一个 yígè rén 担不是 dānbúshì

    - nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào kàn 问题 wèntí de 正面 zhèngmiàn 还要 háiyào kàn 问题 wèntí de 反面 fǎnmiàn

    - không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao