Đọc nhanh: 问题 (vấn đề). Ý nghĩa là: câu hỏi; đề hỏi, vấn đề (phải nghiên cứu, thảo luận, giải quyết), chuyện; trở ngại; trắc trở; vấn đề. Ví dụ : - 这次考试一共有五个问题。 Lần thi này có tất cả 5 câu hỏi.. - 大家还有什么问题吗? Mọi người còn có câu hỏi gì không?. - 她问了很多问题。 Cô ấy đã hỏi rất nhiều câu hỏi.
问题 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. câu hỏi; đề hỏi
要求回答或解释的题目
- 这次 考试 一共 有 五个 问题
- Lần thi này có tất cả 5 câu hỏi.
- 大家 还有 什么 问题 吗 ?
- Mọi người còn có câu hỏi gì không?
- 她 问 了 很多 问题
- Cô ấy đã hỏi rất nhiều câu hỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vấn đề (phải nghiên cứu, thảo luận, giải quyết)
须要研究讨论并加以解决的矛盾、疑难
- 这个 问题 要 尽快 解决
- Vấn đề này cần được giải quyết sớm nhất có thể.
- 公司 最近 出现 了 一些 经济 问题
- Công ty gần đây xuất hiện một số vấn đề kinh tế.
- 这种 药 治感冒 很 解决问题
- Loại thuốc này chữa cảm mạo rất hiệu nghiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. chuyện; trở ngại; trắc trở; vấn đề
事故或意外
- 他 的 身体 没什么 大 问题
- Sức khoẻ của anh ấy không có vấn đề gì lớn.
- 我 的 手机 又 出 问题 了
- Điện thoại của tôi lại có vấn đề rồi.
- 我们 遇到 了 不少 问题
- Chúng tôi đã gặp rất nhiều trở ngại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. quan trọng; mấu chốt (điểm)
关键;重要之点
- 问题 是 你 有钱 吗 ?
- Quan trọng là bạn có tiền không?
- 问题 在于 你 的 态度
- Mấu chốt nằm ở thái độ của bạn.
问题 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có vấn đề; không bình thường
不正常的,不符合要求的
- 他 是 个 问题 学生
- Anh ấy là một học sinh không bình thường.
- 这些 问题 食品 对 身体 有害
- Những thực phẩm không bình thường này có hại cho cơ thể.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 问题
✪ 1. Động từ (发现、遇到、分析...) + 问题
phát hiện/gặp phải/phân tích.... vấn đề
- 我 发现 了 一个 问题
- Tôi đã phát hiện ra một vấn đề.
- 我们 需要 先 分析 这个 问题
- Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.
- 昨天 我 遇到 了 一个 问题
- Hôm qua tôi đã gặp phải một vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Định ngữ (老、实际、严重...) (+的) + 问题
"问题" vai trò trung tâm ngữ
- 那 是 个 严重 的 问题
- Đó là một vấn đề nghiêm trọng.
- 老 的 问题 已经 解决 了
- Vấn đề cũ đã được giải quyết.
✪ 3. 问题 + Danh từ(少年、青年、工程...)
- 这是 一个 问题 工程
- Đây là một công trình có vấn đề.
- 你 真是 个 问题 青年
- Bạn thật là một thanh niên không bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问题
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
问›
题›