便利 biànlì
volume volume

Từ hán việt: 【tiện lợi】

Đọc nhanh: 便利 (tiện lợi). Ý nghĩa là: sự thuận tiện; sự tiện lợi, tiện lợi; thuận tiện; tiện; lợi, thuận tiện hơn; tạo điều kiện thuận lợi; đem lại tiện lợi. Ví dụ : - 便利带来高效。 Sự tiện lợi giúp tăng năng suất.. - 这种便利受到欢迎。 Sự tiện lợi này được nhiều người yêu thích.. - 提供便利是我们的责任。 Việc cung cấp sự tiện lợi là trách nhiệm của chúng tôi.

Ý Nghĩa của "便利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

便利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự thuận tiện; sự tiện lợi

方便的事物或条件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 便利 biànlì 带来 dàilái 高效 gāoxiào

    - Sự tiện lợi giúp tăng năng suất.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 便利 biànlì 受到 shòudào 欢迎 huānyíng

    - Sự tiện lợi này được nhiều người yêu thích.

  • volume volume

    - 提供 tígōng 便利 biànlì shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Việc cung cấp sự tiện lợi là trách nhiệm của chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

便利 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiện lợi; thuận tiện; tiện; lợi

非常方便,非常顺利

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 设备 shèbèi 非常 fēicháng 便利 biànlì

    - Thiết bị này rất tiện lợi.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 位置 wèizhi hěn 便利 biànlì

    - Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 设施 shèshī 非常 fēicháng 便利 biànlì

    - Cơ sở vật chất ở đây rất thuận tiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

便利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuận tiện hơn; tạo điều kiện thuận lợi; đem lại tiện lợi

提供帮助让别人觉得很方便

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 便利 biànlì le 公司 gōngsī 运营 yùnyíng

    - Công nghệ này đã làm cho hoạt động của công ty trở nên thuận tiện hơn.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo xīn 路线 lùxiàn 便利 biànlì le 出行 chūxíng

    - Nhờ tuyến đường mới này mà việc đi lại thuận tiện hơn nhiều.

  • volume volume

    - 应用程序 yìngyòngchéngxù 便利 biànlì le 日常 rìcháng 任务 rènwù

    - Ứng dụng làm cho các công việc hàng ngày trở nên thuận tiện hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 便利

✪ 1. 为 + Tân ngữ (大家/群众/社区/...) + 提供 + 便利

cung cấp/mang lại sự tiện lợi cho đối tượng nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 商店 shāngdiàn wèi 大家 dàjiā 提供 tígōng 便利 biànlì

    - Cửa hàng cung cấp sự tiện lợi cho mọi người.

  • volume

    - xīn 设施 shèshī wèi 社区 shèqū 提供 tígōng 便利 biànlì

    - Cơ sở vật chất mới mang lại sự tiện lợi cho cộng đồng.

✪ 2. 便利 + Danh từ (店/商店/条件)

Ví dụ:
  • volume

    - 这家 zhèjiā 便利店 biànlìdiàn hěn 方便 fāngbiàn

    - Cửa hàng tiện lợi này rất thuận tiện.

  • volume

    - 便利 biànlì 条件 tiáojiàn 使 shǐ 生活 shēnghuó gèng 简单 jiǎndān

    - Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.

✪ 3. 便利 + Tân ngữ (大家/群众/消费者/...)

tiện lợi cho đối tượng nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 便利 biànlì 大家 dàjiā de 服务 fúwù hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Cơ sở tiện lợi cho người dân đã hoàn thành.

  • volume

    - 便利 biànlì 消费者 xiāofèizhě de 选项 xuǎnxiàng 增加 zēngjiā le

    - Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.

So sánh, Phân biệt 便利 với từ khác

✪ 1. 便利 vs 方便

Giải thích:

"便利" nhấn mạnh dễ dàng đạt được mục đích, "方便" nhấn mạnh không cảm thấy phiền, đều có thể làm trạng ngữ.
"方便" còn có ý nghĩa tiền thừa, tiền dư ra ; "便利" không có ý nghĩa này.
"方便" còn có cách nói là đi vệ sinh, "便利" không có ý nghĩa này.
"方便" còn có ý nghĩa thích nghi, "便利" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便利

  • volume volume

    - 威廉斯 wēiliánsī bǎo 便利商店 biànlìshāngdiàn bèi qiǎng

    - Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 便利 biànlì

    - giao thông thuận tiện

  • volume volume

    - 便利 biànlì 消费者 xiāofèizhě de 选项 xuǎnxiàng 增加 zēngjiā le

    - Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.

  • volume volume

    - 加油站 jiāyóuzhàn 旁边 pángbiān de 便利店 biànlìdiàn 昨晚 zuówǎn bèi 抢劫 qiǎngjié le

    - Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.

  • volume volume

    - 台北 táiběi de 交通 jiāotōng 非常 fēicháng 便利 biànlì

    - Giao thông ở Đài Bắc rất thuận tiện.

  • volume volume

    - 便利店 biànlìdiàn jiù zài 我家 wǒjiā 附近 fùjìn

    - Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 便利店 biànlìdiàn 工作 gōngzuò

    - Họ làm việc ở cửa hàng tiện lợi.

  • volume volume

    - 交通工具 jiāotōnggōngjù 日臻 rìzhēn 便利 biànlì

    - phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao