Đọc nhanh: 便利 (tiện lợi). Ý nghĩa là: sự thuận tiện; sự tiện lợi, tiện lợi; thuận tiện; tiện; lợi, thuận tiện hơn; tạo điều kiện thuận lợi; đem lại tiện lợi. Ví dụ : - 便利带来高效。 Sự tiện lợi giúp tăng năng suất.. - 这种便利受到欢迎。 Sự tiện lợi này được nhiều người yêu thích.. - 提供便利是我们的责任。 Việc cung cấp sự tiện lợi là trách nhiệm của chúng tôi.
便利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự thuận tiện; sự tiện lợi
方便的事物或条件
- 便利 带来 高效
- Sự tiện lợi giúp tăng năng suất.
- 这种 便利 受到 欢迎
- Sự tiện lợi này được nhiều người yêu thích.
- 提供 便利 是 我们 的 责任
- Việc cung cấp sự tiện lợi là trách nhiệm của chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
便利 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiện lợi; thuận tiện; tiện; lợi
非常方便,非常顺利
- 这个 设备 非常 便利
- Thiết bị này rất tiện lợi.
- 这家 店 的 位置 很 便利
- Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.
- 这里 的 设施 非常 便利
- Cơ sở vật chất ở đây rất thuận tiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
便利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận tiện hơn; tạo điều kiện thuận lợi; đem lại tiện lợi
提供帮助让别人觉得很方便
- 这项 技术 便利 了 公司 运营
- Công nghệ này đã làm cho hoạt động của công ty trở nên thuận tiện hơn.
- 这条 新 路线 便利 了 出行
- Nhờ tuyến đường mới này mà việc đi lại thuận tiện hơn nhiều.
- 应用程序 便利 了 日常 任务
- Ứng dụng làm cho các công việc hàng ngày trở nên thuận tiện hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 便利
✪ 1. 为 + Tân ngữ (大家/群众/社区/...) + 提供 + 便利
cung cấp/mang lại sự tiện lợi cho đối tượng nào đó
- 商店 为 大家 提供 便利
- Cửa hàng cung cấp sự tiện lợi cho mọi người.
- 新 设施 为 社区 提供 便利
- Cơ sở vật chất mới mang lại sự tiện lợi cho cộng đồng.
✪ 2. 便利 + Danh từ (店/商店/条件)
- 这家 便利店 很 方便
- Cửa hàng tiện lợi này rất thuận tiện.
- 便利 条件 使 生活 更 简单
- Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.
✪ 3. 便利 + Tân ngữ (大家/群众/消费者/...)
tiện lợi cho đối tượng nào đó
- 便利 大家 的 服务 很 受欢迎
- Cơ sở tiện lợi cho người dân đã hoàn thành.
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
So sánh, Phân biệt 便利 với từ khác
✪ 1. 便利 vs 方便
"便利" nhấn mạnh dễ dàng đạt được mục đích, "方便" nhấn mạnh không cảm thấy phiền, đều có thể làm trạng ngữ.
"方便" còn có ý nghĩa tiền thừa, tiền dư ra ; "便利" không có ý nghĩa này.
"方便" còn có cách nói là đi vệ sinh, "便利" không có ý nghĩa này.
"方便" còn có ý nghĩa thích nghi, "便利" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便利
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 交通 便利
- giao thông thuận tiện
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 加油站 旁边 的 便利店 昨晚 被 抢劫 了
- Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.
- 台北 的 交通 非常 便利
- Giao thông ở Đài Bắc rất thuận tiện.
- 便利店 就 在 我家 附近
- Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.
- 他们 在 便利店 工作
- Họ làm việc ở cửa hàng tiện lợi.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
利›