困苦 kùnkǔ
volume volume

Từ hán việt: 【khốn khổ】

Đọc nhanh: 困苦 (khốn khổ). Ý nghĩa là: gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ. Ví dụ : - 生活困苦。 cuộc sống gian khổ.. - 困苦的日子过去了。 những ngày gian nan khổ cực đã trôi qua.

Ý Nghĩa của "困苦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

困苦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ

(生活上) 艰难痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 困苦 kùnkǔ

    - cuộc sống gian khổ.

  • volume volume

    - 困苦 kùnkǔ de 日子 rìzi 过去 guòqù le

    - những ngày gian nan khổ cực đã trôi qua.

So sánh, Phân biệt 困苦 với từ khác

✪ 1. 痛苦 vs 困苦

Giải thích:

"困苦" chủ yếu đề cập đến cuộc sống, trong khi "痛苦" chủ yếu đề cập đến thể chất và tinh thần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困苦

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 困苦 kùnkǔ

    - cuộc sống gian khổ.

  • volume volume

    - 艰难困苦 jiānnánkùnkǔ 折服 zhéfú 不了 bùliǎo 我们 wǒmen

    - gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.

  • volume volume

    - yào xiǎng 办法 bànfǎ 克服困难 kèfúkùnnán 别尽 biéjǐn 诉苦 sùkǔ

    - phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.

  • volume volume

    - 耐力 nàilì 忍受 rěnshòu 困难 kùnnán 痛苦 tòngkǔ de 能力 nénglì

    - Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.

  • volume volume

    - 困苦 kùnkǔ de 日子 rìzi 过去 guòqù le

    - những ngày gian nan khổ cực đã trôi qua.

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 人口 rénkǒu 生活 shēnghuó zài 贫困线 pínkùnxiàn huò 以下 yǐxià

    - Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 如今 rújīn hěn 困苦 kùnkǔ

    - Cuộc sống của anh ấy bây giờ rất khốn khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa