故障 gùzhàng
volume volume

Từ hán việt: 【cố chướng】

Đọc nhanh: 故障 (cố chướng). Ý nghĩa là: lỗi; trục trặc; hỏng hóc; sự cố; rắc rối (máy móc). Ví dụ : - 汽车突然出了故障。 Xe ô tô đột nhiên gặp trục trặc.. - 电路系统出了故障。 Hệ thống điện đã bị trục trặc.. - 他们正在排除故障。 Họ đang khắc phục sự cố.

Ý Nghĩa của "故障" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

故障 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lỗi; trục trặc; hỏng hóc; sự cố; rắc rối (máy móc)

机械、仪表等因为出现了问题而不能正常工作的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汽车 qìchē 突然 tūrán chū le 故障 gùzhàng

    - Xe ô tô đột nhiên gặp trục trặc.

  • volume volume

    - 电路系统 diànlùxìtǒng chū le 故障 gùzhàng

    - Hệ thống điện đã bị trục trặc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 排除故障 páichúgùzhàng

    - Họ đang khắc phục sự cố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 故障 với từ khác

✪ 1. 故障 vs 毛病

Giải thích:

"故障" chỉ có thể phát sinh từ vật, "毛病" vừa có thể phát sinh từ vật vừa có thể phát sinh từ người .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故障

  • volume volume

    - 火车 huǒchē yīn 轨道 guǐdào 故障 gùzhàng 发生 fāshēng le 出轨 chūguǐ

    - Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 原因 yuányīn shì 设备 shèbèi 故障 gùzhàng

    - Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.

  • volume volume

    - 设备 shèbèi 中有 zhōngyǒu 故障 gùzhàng

    - Có sự cố trong thiết bị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 排除故障 páichúgùzhàng

    - Họ đang khắc phục sự cố.

  • volume volume

    - 操作 cāozuò 不当 bùdàng huì 导致 dǎozhì 故障 gùzhàng

    - Vận hành không đúng có thể gây ra lỗi.

  • volume volume

    - 系统 xìtǒng huì 自行 zìxíng 检测 jiǎncè 故障 gùzhàng

    - Hệ thống sẽ tự động kiểm tra sự cố.

  • volume volume

    - 电话线 diànhuàxiàn 经常出现 jīngchángchūxiàn 故障 gùzhàng

    - Đường dây điện thoại thường xuyên gặp sự cố.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 一些 yīxiē 事故 shìgù 主要 zhǔyào shì yóu 起飞时 qǐfēishí 引擎 yǐnqíng 故障 gùzhàng 导致 dǎozhì de

    - Ngoài ra còn có những vụ tai nạn chủ yếu do hỏng động cơ khi cất cánh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương , Chướng
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTJ (弓中卜廿十)
    • Bảng mã:U+969C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao