Đọc nhanh: 故障 (cố chướng). Ý nghĩa là: lỗi; trục trặc; hỏng hóc; sự cố; rắc rối (máy móc). Ví dụ : - 汽车突然出了故障。 Xe ô tô đột nhiên gặp trục trặc.. - 电路系统出了故障。 Hệ thống điện đã bị trục trặc.. - 他们正在排除故障。 Họ đang khắc phục sự cố.
故障 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi; trục trặc; hỏng hóc; sự cố; rắc rối (máy móc)
机械、仪表等因为出现了问题而不能正常工作的情况
- 汽车 突然 出 了 故障
- Xe ô tô đột nhiên gặp trục trặc.
- 电路系统 出 了 故障
- Hệ thống điện đã bị trục trặc.
- 他们 正在 排除故障
- Họ đang khắc phục sự cố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 故障 với từ khác
✪ 1. 故障 vs 毛病
"故障" chỉ có thể phát sinh từ vật, "毛病" vừa có thể phát sinh từ vật vừa có thể phát sinh từ người .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故障
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 设备 中有 故障
- Có sự cố trong thiết bị.
- 他们 正在 排除故障
- Họ đang khắc phục sự cố.
- 操作 不当 会 导致 故障
- Vận hành không đúng có thể gây ra lỗi.
- 系统 会 自行 检测 故障
- Hệ thống sẽ tự động kiểm tra sự cố.
- 电话线 经常出现 故障
- Đường dây điện thoại thường xuyên gặp sự cố.
- 还有 一些 事故 主要 是 由 起飞时 引擎 故障 导致 的
- Ngoài ra còn có những vụ tai nạn chủ yếu do hỏng động cơ khi cất cánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
障›