Đọc nhanh: 障蔽 (chướng tế). Ý nghĩa là: che chắn; che đậy; che lấp; che khuất. Ví dụ : - 障蔽视线 che khuất tầm mắt.
障蔽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. che chắn; che đậy; che lấp; che khuất
遮蔽;遮挡
- 障蔽 视线
- che khuất tầm mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 障蔽
- 他们 克服 了 语言障碍
- Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 障蔽 视线
- che khuất tầm mắt.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 障蔽
- che; che đậy
- 他 试图 隐蔽 自己 的 身份
- Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.
- 他 躲 在 树 后面 隐蔽 自己
- Anh ấy trốn sau cây để che giấu bản thân.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蔽›
障›