Đọc nhanh: 困穷 (khốn cùng). Ý nghĩa là: Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ. Khó khăn gian nguy..
困穷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ. Khó khăn gian nguy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困穷
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 没落 儿 ( 穷困 )
- nghèo nàn
- 穷困潦倒
- chán nản vì khốn khó.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 身无长物 ( 形容 穷困 或 俭朴 )
- nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).
- 由于 不思进取 , 而今 他 已 穷困潦倒 了
- Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.
- 尽管 他 的 祖父 是 贵族 , 他 却 非常 穷困
- Mặc dù ông ta có tổ tiên là quý tộc, nhưng ông ta rất nghèo khó.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
穷›
phức tạp khó khăn; khó khăn phức tạp
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
túng quẫn; túng bấn; túng thiếu; kẹt; cát cứ; kiết cú
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
Nghèo Khó, Nghèo Khổ, Túng Quẫn
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)
bần hàn; đói rét
Bần Cùng, Nghèo Túng, Nghèo Khổ
Gian Nan
bần cùng khốn khổ; cùng khổ; nghèo khổbần hànnghèo cực
Khó Khăn
Làm Phiền
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)