毛病 máobìng
volume volume

Từ hán việt: 【mao bệnh】

Đọc nhanh: 毛病 (mao bệnh). Ý nghĩa là: bệnh; bệnh tật, lỗi; vấn đề; sự cố, thói xấu; tật xấu; khuyết điểm; thói quen xấu. Ví dụ : - 他有一个严重的毛病。 Anh ấy mắc một bệnh nghiêm trọng.. - 这个毛病需要立即治疗。 Bệnh này cần điều trị ngay lập tức.. - 医生诊断了她的毛病。 Bác sĩ đã chẩn đoán bệnh của cô ấy.

Ý Nghĩa của "毛病" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

毛病 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh; bệnh tật

疾病

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 严重 yánzhòng de 毛病 máobìng

    - Anh ấy mắc một bệnh nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 毛病 máobìng 需要 xūyào 立即 lìjí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh này cần điều trị ngay lập tức.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn le de 毛病 máobìng

    - Bác sĩ đã chẩn đoán bệnh của cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lỗi; vấn đề; sự cố

器物上的缺损或故障;泛指工作中存在的问题或弊端

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发现 fāxiàn le 系统 xìtǒng de 毛病 máobìng

    - Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 设备 shèbèi 有些 yǒuxiē 毛病 máobìng

    - Thiết bị này có một số vấn đề.

  • volume volume

    - 机器运行 jīqìyùnxíng 时有 shíyǒu 毛病 máobìng

    - Máy gặp sự cố khi vận hành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. thói xấu; tật xấu; khuyết điểm; thói quen xấu

指人的缺点或不良习惯

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 毛病 máobìng shì 经常 jīngcháng 迟到 chídào

    - Tật xấu của cô ấy là thường xuyên đến muộn.

  • volume volume

    - de 毛病 máobìng shì tài 急躁 jízào

    - Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 有些 yǒuxiē 小毛病 xiǎomáobìng

    - Anh ấy luôn có những thói quen xấu nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毛病

✪ 1. Động từ(有/没有/犯) + 毛病

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 毛病 máobìng 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Anh ấy có thói quen xấu, luôn đến muộn.

  • volume

    - 没有 méiyǒu 毛病 máobìng 非常 fēicháng 可靠 kěkào

    - Cô ấy không có thói quen xấu, rất đáng tin cậy.

So sánh, Phân biệt 毛病 với từ khác

✪ 1. 故障 vs 毛病

Giải thích:

"故障" chỉ có thể phát sinh từ vật, "毛病" vừa có thể phát sinh từ vật vừa có thể phát sinh từ người .

✪ 2. 缺点 vs 毛病

Giải thích:

Ý nghĩa của "缺点" và "毛病" không hoàn toàn giống nhau và cả hai đều có thể làm tân ngữ, nhưng các động từ phía trước chúng thì khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛病

  • volume volume

    - de 发音 fāyīn 毛病 máobìng shì 可以 kěyǐ 纠正 jiūzhèng de

    - Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 挑毛病 tiāomáobìng

    - Ông ta thích kiếm chuyện.

  • volume volume

    - de 毛病 máobìng shì 经常 jīngcháng 迟到 chídào

    - Tật xấu của cô ấy là thường xuyên đến muộn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 有些 yǒuxiē 小毛病 xiǎomáobìng

    - Anh ấy luôn có những thói quen xấu nhỏ.

  • volume volume

    - de 老毛病 lǎomáobìng yòu fàn le

    - Bệnh cũ của anh ấy lại tái phát.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn le 系统 xìtǒng de 毛病 máobìng

    - Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.

  • volume volume

    - de 毛病 máobìng 已经 yǐjīng bǎn 过来 guòlái le

    - Tật xấu của anh ta đã được sửa.

  • - 说得对 shuōdeduì méi 毛病 máobìng

    - Bạn nói đúng, không vấn đề gì!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa