Đọc nhanh: 贫苦 (bần khổ). Ý nghĩa là: nghèo khó; nghèo khổ; túng quẫn; nghèo cực, bần. Ví dụ : - 家境贫苦。 gia cảnh nghèo khó.
贫苦 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo khó; nghèo khổ; túng quẫn; nghèo cực
贫困穷苦;生活资料不足
- 家境 贫苦
- gia cảnh nghèo khó.
✪ 2. bần
生活困难; 贫穷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫苦
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 家境 贫苦
- gia cảnh nghèo khó.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 中国 是 世界 13 个 贫水国 之一
- Trung Quốc là một trong mười ba quốc gia thiếu nước trên thế giới.
- 听 着 老 贫农 的 忆苦 报告 , 她 眼泪 噗噜噜 地 往下掉
- nghe qua quá khứ khổ đau của lão nông nghèo, nước mắt cô ấy cứ rơi lã chã.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苦›
贫›
bần hàn; đói rét
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
Bần Cùng, Nghèo Túng, Nghèo Khổ
Gian Nan
bần hàn; nghèo túng; nghèo khổ
bần cùng khốn khổ; cùng khổ; nghèo khổbần hànnghèo cực
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)
hoàn lương; gái điếm hoàn lương lấy chồng
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản