壁垒 bìlěi
volume volume

Từ hán việt: 【bích luỹ】

Đọc nhanh: 壁垒 (bích luỹ). Ý nghĩa là: thành luỹ; ranh giới; công sự; trận tuyến, hàng rào; rào cản; bức tường. Ví dụ : - 壁垒保护着整个军营的安全。 Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.. - 士兵们在修建新的壁垒。 Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.. - 语言是沟通的最大壁垒。 Ngôn ngữ là rào cản lớn nhất trong giao tiếp.

Ý Nghĩa của "壁垒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

壁垒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thành luỹ; ranh giới; công sự; trận tuyến

古时军营的围墙,泛指防御工事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 壁垒 bìlěi 保护 bǎohù zhe 整个 zhěnggè 军营 jūnyíng de 安全 ānquán

    - Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men zài 修建 xiūjiàn xīn de 壁垒 bìlěi

    - Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.

✪ 2. hàng rào; rào cản; bức tường

比喻对立的事物和界限

Ví dụ:
  • volume volume

    - 语言 yǔyán shì 沟通 gōutōng de 最大 zuìdà 壁垒 bìlěi

    - Ngôn ngữ là rào cản lớn nhất trong giao tiếp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 存在 cúnzài zhe 心理 xīnlǐ shàng de 壁垒 bìlěi

    - Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 存在 cúnzài zhe 文化 wénhuà 壁垒 bìlěi

    - Giữa họ tồn tại rào cản văn hóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壁垒

  • volume volume

    - 壁垒森严 bìlěisēnyán

    - thành luỹ uy nghiêm.

  • volume volume

    - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • volume volume

    - 壁垒 bìlěi 保护 bǎohù zhe 整个 zhěnggè 军营 jūnyíng de 安全 ānquán

    - Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.

  • volume volume

    - 壁垒 bìlěi

    - tường luỹ.

  • volume volume

    - 存在 cúnzài 诸多 zhūduō 壁垒 bìlěi

    - Có rất nhiều rào cản.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men zài 修建 xiūjiàn xīn de 壁垒 bìlěi

    - Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 存在 cúnzài zhe 文化 wénhuà 壁垒 bìlěi

    - Giữa họ tồn tại rào cản văn hóa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 存在 cúnzài zhe 心理 xīnlǐ shàng de 壁垒 bìlěi

    - Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Lù
    • Âm hán việt: Luật , Luỹ
    • Nét bút:フ丶フ丶フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIIG (戈戈戈土)
    • Bảng mã:U+5792
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJG (尸十土)
    • Bảng mã:U+58C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao