挫折 cuòzhé
volume volume

Từ hán việt: 【toả chiết】

Đọc nhanh: 挫折 (toả chiết). Ý nghĩa là: trở ngại; khó khăn; thất bại; sự cản trở, thất bại, bị cản trở; gây trở ngại; làm suy giảm; làm thụt lùi. Ví dụ : - 这个计划遇到了不少挫折。 Kế hoạch này đã gặp không ít khó khăn.. - 挫折使她成长为更好的人。 Thất bại đã giúp cô ấy trở thành người tốt hơn.. - 克服挫折是成功的关键。 Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.

Ý Nghĩa của "挫折" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 3

挫折 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trở ngại; khó khăn; thất bại; sự cản trở

事情发展进行过程中遇到的困难或者失败,会使事情得不顺利

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 遇到 yùdào le 不少 bùshǎo 挫折 cuòzhé

    - Kế hoạch này đã gặp không ít khó khăn.

  • volume volume

    - 挫折 cuòzhé 使 shǐ 成长 chéngzhǎng wèi 更好 gènghǎo de rén

    - Thất bại đã giúp cô ấy trở thành người tốt hơn.

  • volume volume

    - 克服 kèfú 挫折 cuòzhé shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

挫折 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thất bại

失利;失败

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 挫折 cuòzhé le 几次 jǐcì

    - Anh ấy đã thất bại vài lần trong cuộc thi.

  • volume volume

    - 第一次 dìyīcì 创业 chuàngyè 挫折 cuòzhé le

    - Lần khởi nghiệp đầu tiên của tôi đã thất bại.

  • volume volume

    - yīn 挫折 cuòzhé ér 变得 biànde 更强 gèngqiáng

    - Anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn nhờ thất bại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bị cản trở; gây trở ngại; làm suy giảm; làm thụt lùi

使削弱或受阻

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 梦想 mèngxiǎng zài 现实 xiànshí zhōng 挫折 cuòzhé le

    - Giấc mơ của anh ấy bị hiện thực làm cản trở.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài ràng de 士气 shìqì 挫折 cuòzhé

    - Trận đấu này làm suy giảm tinh thần của anh ấy.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà bèi 严重 yánzhòng 挫折 cuòzhé le

    - Kế hoạch của anh ấy đã bị cản trở nghiêm trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挫折

  • volume volume

    - 历经 lìjīng 挫折 cuòzhé nǎi 醒悟 xǐngwù

    - Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 不少 bùshǎo 挫折 cuòzhé

    - Cô đã trải qua nhiều thất bại.

  • volume volume

    - yīn 挫折 cuòzhé ér 变得 biànde 更强 gèngqiáng

    - Anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn nhờ thất bại.

  • volume volume

    - 历过 lìguò 许多 xǔduō de 挫折 cuòzhé

    - Anh ấy đã trải qua nhiều thất bại.

  • volume volume

    - 克服 kèfú 挫折 cuòzhé shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.

  • volume volume

    - 第一次 dìyīcì 创业 chuàngyè 挫折 cuòzhé le

    - Lần khởi nghiệp đầu tiên của tôi đã thất bại.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 挫折 cuòzhé le 几次 jǐcì

    - Anh ấy đã thất bại vài lần trong cuộc thi.

  • volume volume

    - 哪怕 nǎpà 遭遇 zāoyù 挫折 cuòzhé 我们 wǒmen yào 坚持 jiānchí

    - Dù gặp thất bại, chúng ta vẫn phải kiên trì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Cuò
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOOG (手人人土)
    • Bảng mã:U+632B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa