攻击 gōng jī
volume volume

Từ hán việt: 【công kích】

Đọc nhanh: 攻击 (công kích). Ý nghĩa là: tiến công; tiến đánh; đánh; tấn công, chỉ trích; đả kích; công kích, sự công kích. Ví dụ : - 发动攻击 Phát động tiến công.. - 攻击敌人阵地。 Tiến công vào trận địa địch.. - 总攻击。 Tổng tấn công; tổng công kích.

Ý Nghĩa của "攻击" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

攻击 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiến công; tiến đánh; đánh; tấn công

进攻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发动 fādòng 攻击 gōngjī

    - Phát động tiến công.

  • volume volume

    - 攻击 gōngjī 敌人 dírén 阵地 zhèndì

    - Tiến công vào trận địa địch.

  • volume volume

    - 总攻击 zǒnggōngjī

    - Tổng tấn công; tổng công kích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chỉ trích; đả kích; công kích

恶意指摘

Ví dụ:
  • volume volume

    - 进行 jìnxíng 人身攻击 rénshēngōngjī

    - Tiến hành công kích cá nhân.

攻击 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự công kích

对什么/谁进行进攻的行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • volume volume

    - duì 越南 yuènán de 攻击 gōngjī shì 公正 gōngzhèng de

    - Sự công kích Việt Nam là không công bằng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻击

  • volume volume

    - 人身攻击 rénshēngōngjī

    - công kích cá nhân; xâm phạm thân thể

  • volume volume

    - 迅速 xùnsù 闪躲 shǎnduǒ kāi 攻击 gōngjī

    - Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 保卫 bǎowèi 村庄 cūnzhuāng 免受 miǎnshòu 攻击 gōngjī

    - Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.

  • volume volume

    - 发言人 fāyánrén de 评论 pínglùn 极有 jíyǒu 攻击性 gōngjīxìng

    - Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.

  • volume volume

    - 全方向 quánfāngxiàng 范围 fànwéi 攻击 gōngjī 本招 běnzhāo 破防 pòfáng

    - Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 恶意 èyì 攻击 gōngjī 人家 rénjiā 总有一天 zǒngyǒuyìtiān huì 遭到 zāodào 回报 huíbào de

    - anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng le 炮来 pàolái 攻击 gōngjī 对手 duìshǒu

    - Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.

  • volume volume

    - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOK (一人大)
    • Bảng mã:U+653B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa