Đọc nhanh: 攻击 (công kích). Ý nghĩa là: tiến công; tiến đánh; đánh; tấn công, chỉ trích; đả kích; công kích, sự công kích. Ví dụ : - 发动攻击 Phát động tiến công.. - 攻击敌人阵地。 Tiến công vào trận địa địch.. - 总攻击。 Tổng tấn công; tổng công kích.
攻击 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiến công; tiến đánh; đánh; tấn công
进攻
- 发动 攻击
- Phát động tiến công.
- 攻击 敌人 阵地
- Tiến công vào trận địa địch.
- 总攻击
- Tổng tấn công; tổng công kích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chỉ trích; đả kích; công kích
恶意指摘
- 进行 人身攻击
- Tiến hành công kích cá nhân.
攻击 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự công kích
对什么/谁进行进攻的行为
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 对 越南 的 攻击 是 不 公正 的
- Sự công kích Việt Nam là không công bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻击
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 他们 保卫 村庄 免受 攻击
- Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
攻›
tiến công; công kích (quân đội); tiến kích
Công Kích, Đả Kích (Hành Vi, Lời Nói Của Một Người Nào Đó)
(1) Đập Vào, Vỗ Vào
Công Kích, Tiến Công
xâm phạm; xâm nhập; xâm lược; xâm lấn
đánh; tiến đánh; tấn côngđánh nhau
Lên Chức, Thăng Chức, Thăng Cấp
Tập Kích
Đả Kích
phản công
đánh; thảo phạt; hỏi tội
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Tiến Quân, Tiến Binh
Trả Thù
cấp tiến; kích tiến (đa phần chỉ cách mạng và cải cách)
xuất kích; ra quân; ra trận
oanh kích; bắn pháo vào; nã pháosự bắn phá (hạt nhân nguyên tử); bắn pháphóng pháo
giã; nện; đập
đánh tan; đánh phá; phá tan; đánh hạ; công phá
Phòng Ngự
chống lại; chống; phòng chống; kháng ngự; chống giữ
bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn; gìn giữngười bảo vệ; nhân viên bảo vệ
canh phòng; bảo vệ; giữ; hộ thủ; canh thủ
Bảo Vệ, Ủng Hộ
Phòng Thủ
nghênh chiến; nghinh chiếntiếp chiến
Phòng Vệ, Phòng Ngự, Bảo Vệ
chịu đòn, bị đòn, phải đòn, ăn đòn, bị đánh
Lui, Rút Lui (Binh)