Đọc nhanh: 波折 (ba chiết). Ý nghĩa là: trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầm, éo le. Ví dụ : - 经过许多波折,总算闯过了这一关。 qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này. - 几经波折,养殖场终于办起来了。 trải qua bao trắc trở, rốt cuộc cũng xây xong trại chăn nuôi
波折 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầm
事情进行中所发生的曲折,有遭受困难或打击的意思
- 经过 许多 波折 , 总算 闯过 了 这一关
- qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này
- 几经 波折 , 养殖场 终于 办 起来 了
- trải qua bao trắc trở, rốt cuộc cũng xây xong trại chăn nuôi
✪ 2. éo le
不顺遂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波折
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 工作 突生 波折 意外
- Công việc đột nhiên có sóng gió.
- 几经 波折 , 养殖场 终于 办 起来 了
- trải qua bao trắc trở, rốt cuộc cũng xây xong trại chăn nuôi
- 经过 许多 波折 , 总算 闯过 了 这一关
- qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này
- 事物 是 往返 曲折 的
- sự vật cứ lặp đi lặp lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
波›
Thất Bại, Trở Ngại
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
ngúc ngắc
Uốn Lượn, Cong Queo
Đả Kích
Khúc Khuỷu, Quanh Co
Chuyển Ngoặt, Chuyển Hướng
Cản Trở, Ngăn Chặn
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Ngăn Cản
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Thất Bại
Cản Trở
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
trắc trở; trở ngại