Đọc nhanh: 阻力 (trở lực). Ý nghĩa là: sức cản; lực cản, trở lực. Ví dụ : - 空气阻力 sức cản không khí. - 水的阻力 sức cản của nước. - 冲破各种阻力,克服一切困难。 phá bỏ mọi trở lực, khắc phục mọi khó khăn.
阻力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sức cản; lực cản
妨碍物体运动的作用力
- 空气阻力
- sức cản không khí
- 水 的 阻力
- sức cản của nước
✪ 2. trở lực
泛指阻碍事物发展或前进的外力
- 冲破 各种 阻力 , 克服 一切 困难
- phá bỏ mọi trở lực, khắc phục mọi khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻力
- 空气阻力
- sức cản không khí
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 白色 势力 试图 阻止 改革
- Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 虽然 他 竭力 阻止 这桩 婚姻 , 但 还是 成 了 事实
- Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.
- 水 的 阻力
- sức cản của nước
- 冲破 各种 阻力 , 克服 一切 困难
- phá bỏ mọi trở lực, khắc phục mọi khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
阻›