Đọc nhanh: 阻塞 (trở tắc). Ý nghĩa là: tắc; ùn tắc; ngắc, làm ùn tắc; làm tắc nghẽn. Ví dụ : - 交通阻塞 ùn tắc giao thông. - 车辆阻塞了道路。 xe cộ làm ùn tắc con đường. - 阻塞言路 làm tắc đường góp ý của nhân dân.
阻塞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tắc; ùn tắc; ngắc
有障碍而不能通过
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
✪ 2. làm ùn tắc; làm tắc nghẽn
使阻塞
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻塞
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 展宽 马路 后 , 交通阻塞 现象 有 了 缓解
- Sau khi mở rộng đường, hiện tượng ùn tắc giao thông đã được thuyên giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
阻›
tắc nghẽn; lấp kín; úng tắc
Ngạt Thở, Nghẹt Thở, Ngột
ngúc ngắc
ngắc
Tắc Nghẽn
tắc nghẽn; bế tắc; tắc; nghẽn; nghẹnnhồi máu; hoại tử bộ phận (vì tắc động mạch)
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Tắc Nghẽn, Bế Tắc
Cản Trở
tắc nghẽn; cách trở; ngăn cáchcản trở; ngăn trở; chặn lại
trắc trở; trở ngại
Đọng Lại
tối nghĩa; không lưu loát (từ ngữ); chủng chẳng
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc