Đọc nhanh: 冲击 (xung kích). Ý nghĩa là: đập vào; chấn động; đánh; quất, 冲锋, 表示将要为了某个目标而尽全力. Ví dụ : - 海浪冲击着石崖,飞起象珠子一般的水花。 Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.. - 海浪不断冲击着防护堤。 Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.. - 我们军队对敌人发起冲击。 Quân ta tấn công kẻ thù.
冲击 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đập vào; chấn động; đánh; quất
(水流等)撞击物体
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 海浪 不断 冲击 着 防护堤
- Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.
✪ 2. 冲锋
xung kích; tác động; tấn công
- 我们 军队 对 敌人 发起 冲击
- Quân ta tấn công kẻ thù.
✪ 3. 表示将要为了某个目标而尽全力
đạt được; quyết tâm giành được
- 我 今天 不想 拿 第二名 , 想 冲击 冠军
- Tôi không muốn về nhì hôm nay, tôi muốn đạt được chức vô địch.
冲击 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóp nghẹt; sự tác động; sức ép
使受到影响。
- 十年 前 他 已 预测 到 今日 产业界 将 面临 的 冲击
- Mười năm trước, ông đã dự đoán những tác động mà ngành công nghiệp ngày nay sẽ phải đối mặt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冲击
✪ 1. 向 + A + 发起 + 冲击
tấn công/ công kích A
- 向 敌人 发起 冲击
- Tấn công kẻ địch.
✪ 2. 在 + A + 的 + 冲击 + 下,...
dưới sự tấn công/ tác động của A,....
- 在 科技 发展 的 冲击 下 , IT 专业 成为 热门 专业
- Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲击
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 海浪 不断 冲击 着 防护堤
- Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 我们 军队 对 敌人 发起 冲击
- Quân ta tấn công kẻ thù.
- 那时 你 就 会 谈论 对 现行制度 巨大 的 冲击 了
- Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.
- 在 科技 发展 的 冲击 下 , IT 专业 成为 热门 专业
- Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
击›
Thất Bại, Trở Ngại
Công Kích, Đả Kích (Hành Vi, Lời Nói Của Một Người Nào Đó)
Công Kích
xung phong; xung kích; tấn công; đột kích; công kích; hành hung
Công Kích, Tiến Công
Tập Kích
Đả Kích
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
xuất kích; ra quân; ra trận
Đụng, Va Chạm, Va Đập
chạy nước rút; nỗ lực; bứt lên trước; bứt về đích; lao tới đích; vọt; bắn vọt; tuôn trào; phun ra; nước rút