Đọc nhanh: 窒碍 (trất ngại). Ý nghĩa là: trắc trở; trở ngại. Ví dụ : - 窒碍难行 trở ngại khó đi
窒碍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trắc trở; trở ngại
有阻碍;障碍
- 窒碍难行
- trở ngại khó đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窒碍
- 窒碍
- trắc trở; trở ngại
- 窒碍难行
- trở ngại khó đi
- 他们 克服 了 语言障碍
- Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
- 他 的话 碍 了 我 的 思考
- Lời nói của anh ấy làm cản trở suy nghĩ của tôi.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 他 无法 呼吸 , 因为 窒息
- Anh ấy không thể hô hấp vì bị nghẹt thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碍›
窒›
Thất Bại, Trở Ngại
ngắc
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Tắc, Ùn Tắc, Ngắc
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
Cản Trở, Ngăn Chặn
Đả Kích
Đọng Lại
Tắc Nghẽn
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
1.Sự Cố
Cản Trở
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
ngúc ngắc
Ngạt Thở, Nghẹt Thở, Ngột
Ngăn Cản
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
nói lắp; cà lăm; nói cà lămngười nói lắp; người nói cà lăm
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
tối nghĩa; không lưu loát (từ ngữ); chủng chẳng