Đọc nhanh: 繁难 (phồn nan). Ý nghĩa là: phức tạp khó khăn; khó khăn phức tạp. Ví dụ : - 工作繁难 công việc khó khăn phức tạp.. - 遇到了繁难的事。 gặp việc khó khăn phức tạp.
繁难 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phức tạp khó khăn; khó khăn phức tạp
复杂困难
- 工作 繁难
- công việc khó khăn phức tạp.
- 遇到 了 繁难 的 事
- gặp việc khó khăn phức tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁难
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 工作 繁难
- công việc khó khăn phức tạp.
- 一旦 上瘾 , 就 很 难 戒掉
- Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 遇到 了 繁难 的 事
- gặp việc khó khăn phức tạp.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
繁›
难›
Làm Phiền
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
Gian Nan
Khó Khăn