妨碍 fáng'ài
volume volume

Từ hán việt: 【phương ngại】

Đọc nhanh: 妨碍 (phương ngại). Ý nghĩa là: gây trở ngại; vướng; ảnh hưởng; làm phiền. Ví dụ : - 大声说话妨碍别人学习。 nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.. - 这个大柜子放在过道里妨碍走路。 Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.

Ý Nghĩa của "妨碍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

妨碍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gây trở ngại; vướng; ảnh hưởng; làm phiền

使事情不能顺利进行;阻碍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 妨碍 fángài 别人 biérén 学习 xuéxí

    - nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 柜子 guìzi 放在 fàngzài 过道 guòdào 妨碍 fángài 走路 zǒulù

    - Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 妨碍

✪ 1. A + 妨碍 + B +Động từ/ Cụm động từ/ Mệnh đề

A gây trở ngại/ ngăn/ cản trở B làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

So sánh, Phân biệt 妨碍 với từ khác

✪ 1. 妨碍 vs 影响

Giải thích:

"妨碍" là từ có nghĩa xấu, "影响" vừa bao hàm nghĩa xấu vừa bao hàm nghĩa tốt.
"影响" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ, "妨碍" chỉ có thể là động từ, không thể làm tân ngữ.

✪ 2. 阻碍 vs 妨碍

Giải thích:

- "阻碍" là chướng ngại lớn hình thành, đối tượng ngoài giao thông, vận tải ra, thường liên quan đến những sự việc trọng đại như phát triển xã hội nhân loại hoặc lịch sử, tiến bộ, cải cách, chiến tranh, sản xuất..
- "妨碍" liên quan đến những việc nhỏ hơn, chủ yếu là công việc, học tập, tiến bộ, hoạt động..

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妨碍

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 妨碍 fángài de 工作 gōngzuò

    - Bạn đừng cản trở công việc của anh ấy.

  • volume volume

    - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 妨碍 fángài 别人 biérén 学习 xuéxí

    - nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.

  • volume volume

    - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • volume volume

    - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 柜子 guìzi 放在 fàngzài 过道 guòdào 妨碍 fángài 走路 zǒulù

    - Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 这一 zhèyī 行为 xíngwéi lái gěi 自己 zìjǐ 设置 shèzhì 自我 zìwǒ 妨碍 fángài

    - Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này

  • volume volume

    - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fáng
    • Âm hán việt: Phương , Phướng
    • Nét bút:フノ一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VYHS (女卜竹尸)
    • Bảng mã:U+59A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ngại
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRAMI (一口日一戈)
    • Bảng mã:U+788D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa