Đọc nhanh: 抨击 (phanh kích). Ý nghĩa là: công kích; đả kích (hành vi, lời nói của một người nào đó).
抨击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công kích; đả kích (hành vi, lời nói của một người nào đó)
弹劾用评论来攻击 (某人或某种言论、行动)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抨击
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 那项 新 政策 尽管 受到 强烈 抨击 却 硬是 采用 了
- Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 他 纯粹 出 於 恶意 抨击 政府
- Anh ta hoàn toàn chỉ muốn tấn công chính phủ với ý đồ xấu.
- 她 写 了 一 本书 抨击 我们 这 腐败 的 社会
- Cô ấy đã viết một cuốn sách chỉ trích xã hội thối nát của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
抨›
tiến công; công kích (quân đội); tiến kích
cấp tiến; kích tiến (đa phần chỉ cách mạng và cải cách)
Tiến Quân, Tiến Binh
(1) Đập Vào, Vỗ Vào
Công Kích, Tiến Công
xâm phạm; xâm nhập; xâm lược; xâm lấn
Trả Thù
Lên Chức, Thăng Chức, Thăng Cấp
Tập Kích
Đả Kích
phản công
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
quất; quất roi; đánh; đả kích; đập mạnh
Công Kích
Phản Kích, Đánh Lại