赞美 zànměi
volume volume

Từ hán việt: 【tán mĩ】

Đọc nhanh: 赞美 (tán mĩ). Ý nghĩa là: ca ngợi; ca tụng; khen ngợi. Ví dụ : - 她赞美了他的艺术作品。 Cô ấy khen tác phẩm nghệ thuật của anh ấy.. - 老师赞美了学生的努力。 Giáo viên khen ngợi nỗ lực của học sinh.. - 大家赞美了她的厨艺。 Mọi người khen ngợi tài nấu ăn của cô ấy.

Ý Nghĩa của "赞美" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

赞美 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ca ngợi; ca tụng; khen ngợi

称赞;颂扬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赞美 zànměi le de 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Cô ấy khen tác phẩm nghệ thuật của anh ấy.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 赞美 zànměi le 学生 xuésheng de 努力 nǔlì

    - Giáo viên khen ngợi nỗ lực của học sinh.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 赞美 zànměi le de 厨艺 chúyì

    - Mọi người khen ngợi tài nấu ăn của cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赞美

✪ 1. 赞美 + Danh từ

khen cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 赞美 zànměi le 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Họ khen ngợi bộ phim này.

  • volume

    - 赞美 zànměi le de 创意 chuàngyì

    - Tôi khen ngợi ý tưởng của bạn.

✪ 2. 对 + Danh từ + 表示/ 给予 + 赞美

khen ngợi...

Ví dụ:
  • volume

    - duì 这项 zhèxiàng 成就 chéngjiù 表示 biǎoshì 赞美 zànměi

    - Cô ấy bày tỏ khen ngợi về thành tựu này.

  • volume

    - duì de 工作 gōngzuò 给予 jǐyǔ 赞美 zànměi

    - Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞美

  • volume volume

    - duì de 工作 gōngzuò 给予 jǐyǔ 赞美 zànměi

    - Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.

  • volume volume

    - duì 这项 zhèxiàng 成就 chéngjiù 表示 biǎoshì 赞美 zànměi

    - Cô ấy bày tỏ khen ngợi về thành tựu này.

  • volume

    - 赞美 zànměi le de 创意 chuàngyì

    - Tôi khen ngợi ý tưởng của bạn.

  • volume volume

    - 得意 déyì 接受 jiēshòu le 赞美 zànměi

    - Anh ấy đắc ý nhận lời khen ngợi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 谄媚 chǎnmèi 赞美 zànměi 上司 shàngsī

    - Cô ấy luôn nịnh hót khen ngợi cấp trên.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 朋友 péngyou men de 赞美 zànměi

    - Cô ấy nhận được sự khen ngợi từ bạn bè.

  • volume volume

    - 商业 shāngyè 互捧 hùpěng 已经 yǐjīng 越过 yuèguò 正常 zhèngcháng de 赞美 zànměi 变成 biànchéng 一种 yīzhǒng 营销 yíngxiāo wèi 目的 mùdì de 夸大 kuādà

    - Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị

  • volume volume

    - 他们 tāmen 赞美 zànměi le 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Họ khen ngợi bộ phim này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa