Đọc nhanh: 赞美 (tán mĩ). Ý nghĩa là: ca ngợi; ca tụng; khen ngợi. Ví dụ : - 她赞美了他的艺术作品。 Cô ấy khen tác phẩm nghệ thuật của anh ấy.. - 老师赞美了学生的努力。 Giáo viên khen ngợi nỗ lực của học sinh.. - 大家赞美了她的厨艺。 Mọi người khen ngợi tài nấu ăn của cô ấy.
赞美 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
称赞;颂扬
- 她 赞美 了 他 的 艺术作品
- Cô ấy khen tác phẩm nghệ thuật của anh ấy.
- 老师 赞美 了 学生 的 努力
- Giáo viên khen ngợi nỗ lực của học sinh.
- 大家 赞美 了 她 的 厨艺
- Mọi người khen ngợi tài nấu ăn của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赞美
✪ 1. 赞美 + Danh từ
khen cái gì
- 他们 赞美 了 这部 电影
- Họ khen ngợi bộ phim này.
- 我 赞美 了 你 的 创意
- Tôi khen ngợi ý tưởng của bạn.
✪ 2. 对 + Danh từ + 表示/ 给予 + 赞美
khen ngợi...
- 她 对 这项 成就 表示 赞美
- Cô ấy bày tỏ khen ngợi về thành tựu này.
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞美
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
- 她 对 这项 成就 表示 赞美
- Cô ấy bày tỏ khen ngợi về thành tựu này.
- 我 赞美 了 你 的 创意
- Tôi khen ngợi ý tưởng của bạn.
- 他 得意 地 接受 了 赞美
- Anh ấy đắc ý nhận lời khen ngợi.
- 她 总是 谄媚 地 赞美 上司
- Cô ấy luôn nịnh hót khen ngợi cấp trên.
- 她 得到 了 朋友 们 的 赞美
- Cô ấy nhận được sự khen ngợi từ bạn bè.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
- 他们 赞美 了 这部 电影
- Họ khen ngợi bộ phim này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
美›
赞›
Phần Thưởng, Thưởng
ca ngợi; tán dương; ca tụng
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Khen Ngợi, Tán Thành, Tỏ Ý Khen Ngợi
khen; khen ngợi; tán dương; ca ngợi
khen ngợi; ca ngợi
để khen ngợi
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
khen ngợi; tán dương; ca ngợi; ca tụng; tán tụng
ca tụng; tán tụng; ca ngợi; khen ngợi
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
Hát, Ca, Ca Hát
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
Ca Tụng
khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng
Biểu Dương
Khen Ngợi
khen ngợiđể khen ngợi
ngâm nga; ngân nga
ca tụng; khen ngợi; tán dương
ca; hát; ca hát; ca vịnh
Tuyên Dương, Biểu Dương
tán dương; khen ngợi; ca tụng; truyền tụng
khen ngợi; tán dương; ca tụng
khen ngợi; tán dương; ra sức khen ngợi
khen ngợi; ca ngợi
bài ca phúng điếu; bài ca đưa đám
tán dương; tôn sùng
chửi bới; chửi rủa; bôi nhọ; gièm pha, nói xấu; báng bổ; xỉa xói; xói móc
Trách Móc
phỉ báng; nói xấu; gièm pha; chê bai; lăng nhục; báng bổ; huỷ bángbỉ báng
Nhạo Báng
trêu chọc; trêu đùa; đùa; chòng ghẹo, giễu cợt, đùa giỡn, chơi xỏ; lỡmxỏ xiên
chửi bới; chửi mắng; chửi rủatrù rủa
châm biếm; mỉa mai; chế giễu; nhạo bángchế báng; nói kháychế biếm
chế nhạo; nhạo báng; chế giễu; khinh bỉ chê cười
thoá mạ; phỉ báng; chửi bới; chửi rủa
chỉ trích; khiển trách; bắt bẻbẻ bai
Chê Cười
Phê Bình
Trách Cứ
khiển trách
Lời Oán Giận, Lời Oán Thán, Lời Trách Móc
bêu danh; cái tên bị nguyền rủa