盛赞 shèngzàn
volume volume

Từ hán việt: 【thịnh tán】

Đọc nhanh: 盛赞 (thịnh tán). Ý nghĩa là: khen ngợi; tán dương; ra sức khen ngợi. Ví dụ : - 盛赞这次演出成功。 Hết sức khen ngợi lần diễn rất thành công này.

Ý Nghĩa của "盛赞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盛赞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khen ngợi; tán dương; ra sức khen ngợi

极力称赞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盛赞 shèngzàn 这次 zhècì 演出成功 yǎnchūchénggōng

    - Hết sức khen ngợi lần diễn rất thành công này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛赞

  • volume volume

    - 享有盛名 xiǎngyǒushèngmíng

    - có tiếng tăm

  • volume volume

    - 鼎盛时期 dǐngshèngshíqī

    - thời kỳ hưng thịnh

  • volume volume

    - 人丁兴旺 réndīngxīngwàng 财源茂盛 cáiyuánmàoshèng

    - Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì · 华盛顿 huáshèngdùn 创建 chuàngjiàn 卡柏 kǎbǎi 间谍 jiàndié 组织 zǔzhī

    - George Washington đã tạo ra Culper Spies

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 午饭 wǔfàn hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa trưa hôm nay rất thịnh soạn.

  • volume volume

    - 盛赞 shèngzàn

    - Hết sức khen ngợi.

  • volume volume

    - 盛赞 shèngzàn 这次 zhècì 演出成功 yǎnchūchénggōng

    - Hết sức khen ngợi lần diễn rất thành công này.

  • volume volume

    - 人们 rénmen dōu 夸赞 kuāzàn xīn líng 手巧 shǒuqiǎo

    - mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao