Đọc nhanh: 盛赞 (thịnh tán). Ý nghĩa là: khen ngợi; tán dương; ra sức khen ngợi. Ví dụ : - 盛赞这次演出成功。 Hết sức khen ngợi lần diễn rất thành công này.
盛赞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khen ngợi; tán dương; ra sức khen ngợi
极力称赞
- 盛赞 这次 演出成功
- Hết sức khen ngợi lần diễn rất thành công này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛赞
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 今天 午饭 很 丰盛
- Bữa trưa hôm nay rất thịnh soạn.
- 盛赞
- Hết sức khen ngợi.
- 盛赞 这次 演出成功
- Hết sức khen ngợi lần diễn rất thành công này.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盛›
赞›