Đọc nhanh: 叹赏 (thán thưởng). Ý nghĩa là: khen ngợi; ca ngợi. Ví dụ : - 叹赏不绝 khen ngợi không dứt. - 击节叹赏 gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
叹赏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khen ngợi; ca ngợi
称赞
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叹赏
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 他 喜欢 欣赏 山中 的 景色
- Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叹›
赏›