Đọc nhanh: 赞佩 (tán bội). Ý nghĩa là: thán phục; khâm phục. Ví dụ : - 由衷赞佩 thán phục tự đáy lòng
赞佩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thán phục; khâm phục
称赞佩服
- 由衷赞佩
- thán phục tự đáy lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞佩
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 由衷赞佩
- thán phục tự đáy lòng
- 颔首 赞许
- gật đầu đồng ý.
- 他 对 你 的 工作 十分 赞赏
- Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.
- 他 品学兼优 , 人人 称赞
- Anh ấy tài đức vẹn toàn, người người khen ngợi.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 他 在 研究 东方朔 画赞
- Anh ấy đang nghiên cứu bức tranh ca tán Dông Phương Thạc.
- 他们 的 无私 行动 赢得 了 赞誉
- Hành động vô tư của họ đã nhận được lời khen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
赞›