Đọc nhanh: 歌唱 (ca xướng). Ý nghĩa là: hát; ca; ca hát; ca xướng, ngợi ca; hát mừng. Ví dụ : - 歌唱家 ca sĩ. - 尽情歌唱 tha hồ ca hát. - 歌唱祖国的繁荣富强 ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
歌唱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hát; ca; ca hát; ca xướng
唱 (歌)
- 歌唱家
- ca sĩ
- 尽情歌唱
- tha hồ ca hát
✪ 2. ngợi ca; hát mừng
用唱歌、朗诵等形式颂扬
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
So sánh, Phân biệt 歌唱 với từ khác
✪ 1. 唱歌 vs 歌唱
"唱歌" là cụm động tân, không thể đi kèm với tân ngữ, "歌唱" có ý nghĩa "唱歌", là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌唱
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
- 他 唱 歌唱 得 很 屌
- Anh ấy hát rất hay.
- 他 唱 歌唱 得 太 难听 了
- Anh ấy hát rất khó nghe.
- 他 哼唱 着 歌词
- Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 他们 再三 要求 我 唱歌
- Họ liên tục yêu cầu tôi hát.
- 今天 他 唱 了 几十个 首歌
- Hôm nay anh ấy đã hát hàng chục bài hát.
- 他 一下 课 就 开心 的 唱歌
- Cô ấy vừa tan học liền hát một cách vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
歌›