Đọc nhanh: 讥笑 (ki tiếu). Ý nghĩa là: châm biếm; chế giễu; chế nhạo; nhạo báng; riễu cợt, trào tiếu. Ví dụ : - 别讥笑, 他没错. Đừng chế nhạo, anh ta không sai.. - 他被他们讥笑。 Anh ta bị chế nhạo bởi họ.. - 他们讥笑发言的人。 Họ chế nhạo người phát biểu.
讥笑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. châm biếm; chế giễu; chế nhạo; nhạo báng; riễu cợt
讥讽和嘲笑
- 别 讥笑 他 没错
- Đừng chế nhạo, anh ta không sai.
- 他 被 他们 讥笑
- Anh ta bị chế nhạo bởi họ.
- 他们 讥笑 发言 的 人
- Họ chế nhạo người phát biểu.
- 总是 受到 讥笑 使人 非常 气馁
- Luôn bị chế nhạo khiến người ta rất nản lòng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. trào tiếu
嘲谑讥笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讥笑
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 他们 讥笑 发言 的 人
- Họ chế nhạo người phát biểu.
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
- 别 讥笑 他 没错
- Đừng chế nhạo, anh ta không sai.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 总是 受到 讥笑 使人 非常 气馁
- Luôn bị chế nhạo khiến người ta rất nản lòng.
- 他 被 他们 讥笑
- Anh ta bị chế nhạo bởi họ.
- 他们 在 讥笑 她 的 衣服
- Họ đang chế giễu trang phục của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笑›
讥›
châm biếm; chê cười; chế nhạo; chế giễu; mỉa mai
pha trò; nói hề; khôi hài
cười nhạo, chế nhạogiễubỡn
cười mỉa
Trêu Chọc, Trêu Đùa, Chế Giễu
trêu đùa; giỡn cợt; đùa bỡn; chọc ghẹo; trêu chọc; đùa trêu; vày; cớ trêuchòng ghẹogiở tròxỏxỏ xiên
Nhạo Báng
cười vang; cười ồ
Nói Móc, Chế Giễu (Đem Cái Rởm Của Người Khác Ra Làm Trò Cười), Xói
châm chọc; mỉa mai; chế nhạo; chế giễu; chế báng; mỉachê cười
(văn học) để chế nhạocười vào
châm biếm; mỉa mai; chế giễu; nhạo bángchế báng; nói kháychế biếm
chế nhạo; nhạo báng; chế giễu; khinh bỉ chê cười
giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọcbông phèngđùa trêucợt
giễu cợt; chế nhạo
Châm Biếm, Mỉa Mai, Trào Phúng
Pha Trò, Trò Cười, Chế Nhạo
cười chê; khinh miệt; khinh rẻ; khinh thường; khinh bỉ chê cười
thợ đóng giầy; thợ làm giầythợ giày