Đọc nhanh: 吟唱 (ngâm xướng). Ý nghĩa là: ngâm nga; ngân nga.
吟唱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngâm nga; ngân nga
吟咏歌唱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吟唱
- 他们 几个 人边 喝边 唱
- Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 鸟 在 枝头 吟 叫
- Chim hót trên cành cây.
- 他们 的 演唱会 非常 给力
- Buổi hòa nhạc của họ rất tuyệt vời.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他们 再三 要求 我 唱歌
- Họ liên tục yêu cầu tôi hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吟›
唱›