Đọc nhanh: 称扬 (xưng dương). Ý nghĩa là: khen ngợi, để khen ngợi.
称扬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khen ngợi
to compliment
✪ 2. để khen ngợi
to praise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称扬
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
称›
Ca Tụng
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
ca ngợi; tán dương; ca tụng
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng
Ca Tụng
ca tụng; tán tụng; ca ngợi; khen ngợi
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Khen Ngợi, Tán Thành, Tỏ Ý Khen Ngợi
ca tụng; khen ngợi; tán dương
Khen Ngợi
khen ngợi; tán dương; ca ngợi; ca tụng; tán tụng
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
khen ngợi; ca ngợi
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi
biểu dươngtiếng tăm lừng lẫyhiển dươngkhen ngợi