Đọc nhanh: 挽歌 (vãn ca). Ý nghĩa là: bài ca phúng điếu; bài ca đưa đám.
挽歌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài ca phúng điếu; bài ca đưa đám
哀悼死者的歌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽歌
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 挽歌 在 葬礼 上 响起
- Bài ca phúng điếu vang lên trong đám tang.
- 他 哼唱 着 歌词
- Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 麦克 的 歌声 非常 动听
- Giọng hát của Mike rất hay.
- 他 努力 挽回 家族 声誉
- Anh ấy nỗ lực cứu vãn danh tiếng của gia tộc.
- 他们 再三 要求 我 唱歌
- Họ liên tục yêu cầu tôi hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挽›
歌›