批评 pīpíng
volume volume

Từ hán việt: 【phê bình】

Đọc nhanh: 批评 (phê bình). Ý nghĩa là: phê bình, bình luận; góp ý, đánh giá; xem xét. Ví dụ : - 老师批评了我的作文。 Giáo viên đã phê bình bài luận của tôi.. - 我接受了他的批评。 Tôi đã chấp nhận sự phê bình của anh ấy.. - 经理对报告进行了批评。 Giám đốc đã phê bình báo cáo.

Ý Nghĩa của "批评" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

批评 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phê bình

指出优点和缺点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 批评 pīpíng le de 作文 zuòwén

    - Giáo viên đã phê bình bài luận của tôi.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le de 批评 pīpíng

    - Tôi đã chấp nhận sự phê bình của anh ấy.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ duì 报告 bàogào 进行 jìnxíng le 批评 pīpíng

    - Giám đốc đã phê bình báo cáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bình luận; góp ý

专指对缺点和错误提出意见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 接受批评 jiēshòupīpíng 改进 gǎijìn

    - Chúng tôi chấp nhận góp ý để cải thiện.

  • volume volume

    - de 批评 pīpíng hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Góp ý của cô ấy rất hữu ích.

✪ 3. đánh giá; xem xét

经过评判或审核来决定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 作品 zuòpǐn 经过 jīngguò 批评 pīpíng cái 决定 juédìng 奖励 jiǎnglì

    - Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì 经过 jīngguò 批评 pīpíng hòu 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Anh ấy sẽ đưa ra quyết định sau khi xem xét.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 批评

✪ 1. 被 + Ai đó + 批评

bị ai đó phê bình

Ví dụ:
  • volume

    - bèi 老师 lǎoshī 批评 pīpíng le

    - Anh ấy bị giáo viên phê bình.

  • volume

    - 项目 xiàngmù bèi 专家 zhuānjiā 批评 pīpíng le

    - Dự án bị chuyên gia phê bình.

  • volume

    - bèi 经理 jīnglǐ 批评 pīpíng le

    - Tôi bị giám đốc phê bình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批评

  • volume volume

    - 理会 lǐhuì 批评 pīpíng

    - Anh ấy phớt lờ lời phê bình.

  • volume volume

    - 不要 búyào 群众 qúnzhòng de 批评 pīpíng 当做 dàngzuò 耳旁风 ěrpángfēng

    - không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.

  • volume volume

    - 受到 shòudào le 舆论 yúlùn de 批评 pīpíng

    - Anh ấy đã nhận chỉ trích từ dư luận.

  • volume volume

    - 介意 jièyì 别人 biérén duì de 批评 pīpíng

    - Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen chòu 批评 pīpíng le 一番 yīfān

    - Họ phê bìnhanh ấy một phen thậm tệ .

  • volume volume

    - tīng le 大家 dàjiā de 批评 pīpíng 脸上 liǎnshàng 热辣辣 rèlàlà de

    - anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.

  • volume volume

    - 受到 shòudào le 激烈 jīliè de 批评 pīpíng

    - Anh ấy đã nhận sự chỉ trích gay gắt.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 这件 zhèjiàn shì 受到 shòudào le 批评 pīpíng

    - Anh ấy đã bị chỉ trích vì sự cố này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phê
    • Nét bút:一丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPP (手心心)
    • Bảng mã:U+6279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa