Đọc nhanh: 批评 (phê bình). Ý nghĩa là: phê bình, bình luận; góp ý, đánh giá; xem xét. Ví dụ : - 老师批评了我的作文。 Giáo viên đã phê bình bài luận của tôi.. - 我接受了他的批评。 Tôi đã chấp nhận sự phê bình của anh ấy.. - 经理对报告进行了批评。 Giám đốc đã phê bình báo cáo.
批评 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phê bình
指出优点和缺点
- 老师 批评 了 我 的 作文
- Giáo viên đã phê bình bài luận của tôi.
- 我 接受 了 他 的 批评
- Tôi đã chấp nhận sự phê bình của anh ấy.
- 经理 对 报告 进行 了 批评
- Giám đốc đã phê bình báo cáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bình luận; góp ý
专指对缺点和错误提出意见
- 我们 接受批评 以 改进
- Chúng tôi chấp nhận góp ý để cải thiện.
- 她 的 批评 很 有 帮助
- Góp ý của cô ấy rất hữu ích.
✪ 3. đánh giá; xem xét
经过评判或审核来决定
- 作品 经过 批评 才 决定 奖励
- Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.
- 他会 经过 批评 后 做出 决定
- Anh ấy sẽ đưa ra quyết định sau khi xem xét.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 批评
✪ 1. 被 + Ai đó + 批评
bị ai đó phê bình
- 他 被 老师 批评 了
- Anh ấy bị giáo viên phê bình.
- 项目 被 专家 批评 了
- Dự án bị chuyên gia phê bình.
- 我 被 经理 批评 了
- Tôi bị giám đốc phê bình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批评
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 他 受到 了 舆论 的 批评
- Anh ấy đã nhận chỉ trích từ dư luận.
- 他 介意 别人 对 他 的 批评
- Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.
- 他们 臭 批评 了 他 一番
- Họ phê bìnhanh ấy một phen thậm tệ .
- 他 听 了 大家 的 批评 , 脸上 热辣辣 的
- anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.
- 他 受到 了 激烈 的 批评
- Anh ấy đã nhận sự chỉ trích gay gắt.
- 他 因为 这件 事 受到 了 批评
- Anh ấy đã bị chỉ trích vì sự cố này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
批›
评›
công kích; đả kích; công kích sai lầm của người khác
bình luậnbình luận về
bình luận; đánh giá; bình phẩm; phẩm bình; đề bình
chỉ trích; trách mắng; trách móc
Lên Án
chỉ trích; khiển trách; bắt bẻbẻ bai
bác bỏ; bác lại
Phản Bác
Trách Cứ
Chỉ Trích
Phê Phán