Đọc nhanh: 爱美 (ái mĩ). Ý nghĩa là: thích chưng diện; thích hào nhoáng; thích đẹp.
爱美 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thích chưng diện; thích hào nhoáng; thích đẹp
追求漂亮,保持外表美丽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱美
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 婚礼 是 爱情 的 美好 结束
- Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.
- 她 期待 着 一场 美好 的 恋爱
- Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.
- 他们 有 一段 美好 的 恋爱
- Họ có một mối tình đẹp.
- 他们 的 爱情 雅美
- Tình yêu của họ rất đẹp.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 祝你们 的 爱情 像 美酒 一样 长久
- Chúc tình yêu của các bạn lâu bền như rượu ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爱›
美›