Đọc nhanh: 歌颂 (ca tụng). Ý nghĩa là: ca tụng; ca ngợi. Ví dụ : - 歌颂祖国的大好河山。 ca ngợi núi sông của đất nước.. - 歌颂伟大的祖国。 ca ngợi Tổ quốc vĩ đại.. - 他的诗的主题是歌颂劳动英雄。 Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.
歌颂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ca tụng; ca ngợi
用诗歌颂扬, 泛指用言语文字等赞美
- 歌颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi núi sông của đất nước.
- 歌颂 伟大 的 祖国
- ca ngợi Tổ quốc vĩ đại.
- 他 的 诗 的 主题 是 歌颂 劳动英雄
- Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.
- 村里 的 人 都 歌颂 这位 村长 的 美德
- Người dân trong làng ca ngợi đức tính của trưởng làng.
- 这首 诗 歌颂 了 自然 之美
- Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 歌颂 với từ khác
✪ 1. 歌颂 vs 赞颂
Giống:
- "歌颂" và "赞颂" đều biểu đạt ý khen bằng lời
Khác:
- "歌颂" còn có nghĩa là khen bằng thơ ca, còn "赞颂" không nhất thiết phải dùng thơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌颂
- 欢乐 的 歌手 们 正在 唱 颂歌
- Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.
- 歌颂 伟大 的 祖国
- ca ngợi Tổ quốc vĩ đại.
- 这首 诗 歌颂 了 自然 之美
- Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
- 诗人 常 歌颂 美姬 的 优雅
- Các nhà thơ thường ca ngợi vẻ thanh lịch của mỹ nhân.
- 歌颂 人民 英雄 的 功德
- ca ngợi công lao và ân đức của anh hùng nhân dân.
- 他 的 诗 的 主题 是 歌颂 劳动英雄
- Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.
- 村里 的 人 都 歌颂 这位 村长 的 美德
- Người dân trong làng ca ngợi đức tính của trưởng làng.
- 歌颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi núi sông của đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歌›
颂›