传颂 chuánsòng
volume volume

Từ hán việt: 【truyền tụng】

Đọc nhanh: 传颂 (truyền tụng). Ý nghĩa là: tán dương; khen ngợi; ca tụng; truyền tụng. Ví dụ : - 全村人传颂着他英雄救人的事迹。 mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.

Ý Nghĩa của "传颂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

传颂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tán dương; khen ngợi; ca tụng; truyền tụng

传播颂扬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全村人 quáncūnrén 传颂 chuánsòng zhe 英雄 yīngxióng 救人 jiùrén de 事迹 shìjì

    - mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传颂

  • volume volume

    - 世世 shìshì 传承 chuánchéng 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.

  • volume volume

    - 三世 sānshì 单传 dānchuán

    - dòng độc đinh ba đời

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā chuán 经验 jīngyàn gěi 新手 xīnshǒu

    - Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ 学说 xuéshuō 传颂 chuánsòng 至今 zhìjīn

    - Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.

  • volume volume

    - 古老 gǔlǎo de 颂曲 sòngqū 流传 liúchuán 至今 zhìjīn

    - Bài thơ Tụng cổ xưa ấy truyền lại cho đến ngày nay.

  • volume volume

    - 英雄事迹 yīngxióngshìjì 令人 lìngrén 传颂 chuánsòng

    - Các hành động của anh hùng được mọi người truyền tụng.

  • volume volume

    - 全村人 quáncūnrén 传颂 chuánsòng zhe 英雄 yīngxióng 救人 jiùrén de 事迹 shìjì

    - mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.

  • volume volume

    - 黄帝 huángdì de 形象 xíngxiàng bèi 广泛 guǎngfàn 传颂 chuánsòng

    - Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Róng , Sòng
    • Âm hán việt: Tụng
    • Nét bút:ノ丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIMBO (金戈一月人)
    • Bảng mã:U+9882
    • Tần suất sử dụng:Cao