称道 chēngdào
volume volume

Từ hán việt: 【xưng đạo】

Đọc nhanh: 称道 (xưng đạo). Ý nghĩa là: khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng. Ví dụ : - 无足称道。 không đáng khen ngợi.. - 值得称道。 đáng khen.

Ý Nghĩa của "称道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

称道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng

称述;称赞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无足称道 wúzúchēngdào

    - không đáng khen ngợi.

  • volume volume

    - 值得 zhíde 称道 chēngdào

    - đáng khen.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称道

  • volume volume

    - 称孤道寡 chēnggūdàoguǎ

    - tự xưng vương; xưng vua xưng chúa

  • volume volume

    - 无足称道 wúzúchēngdào

    - không đáng khen ngợi.

  • volume volume

    - 值得 zhíde 称道 chēngdào

    - đáng khen.

  • volume volume

    - 谈判代表 tánpàndàibiǎo 声称 shēngchēng 他们 tāmen 保持 bǎochí zhe 沟通 gōutōng 管道 guǎndào de 通畅 tōngchàng

    - Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 堪称 kānchēng 顶级 dǐngjí 美食 měishí

    - Món này có thể gọi là tinh hoa của ẩm thực.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 他们 tāmen 为什么 wèishíme 称之为 chēngzhīwéi 间谍活动 jiàndiéhuódòng

    - Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 这个 zhègè 地方 dìfāng de 名称 míngchēng ma

    - Bạn có biết tên của nơi này không?

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 小本经营 xiǎoběnjīngyíng mài 百货 bǎihuò de jiù 称之为 chēngzhīwéi shì 小卖 xiǎomài

    - Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa