Đọc nhanh: 称道 (xưng đạo). Ý nghĩa là: khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng. Ví dụ : - 无足称道。 không đáng khen ngợi.. - 值得称道。 đáng khen.
称道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng
称述;称赞
- 无足称道
- không đáng khen ngợi.
- 值得 称道
- đáng khen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称道
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 无足称道
- không đáng khen ngợi.
- 值得 称道
- đáng khen.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 这 道菜 堪称 顶级 美食
- Món này có thể gọi là tinh hoa của ẩm thực.
- 我 不 知道 他们 为什么 称之为 间谍活动
- Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.
- 你 知道 这个 地方 的 名称 吗 ?
- Bạn có biết tên của nơi này không?
- 相信 大家 都 知道 小本经营 卖 百货 的 就 称之为 是 小卖 铺
- Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
道›
Ca Tụng
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
ca ngợi; tán dương; ca tụng
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
Ca Tụng
Biểu Dương
ca tụng; tán tụng; ca ngợi; khen ngợi
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Khen Ngợi, Tán Thành, Tỏ Ý Khen Ngợi
ca tụng; khen ngợi; tán dương
Khen Ngợi
khen ngợiđể khen ngợi
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
khen ngợi; ca ngợi
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi
Đánh Giá
khen ngợi; tán dương; ca tụng