Đọc nhanh: 讥刺 (cơ thứ). Ý nghĩa là: châm biếm; mỉa mai; chế giễu; nhạo báng, chế báng; nói kháy, chế biếm.
讥刺 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. châm biếm; mỉa mai; chế giễu; nhạo báng
讥讽
✪ 2. chế báng; nói kháy
用旁敲侧击或尖刻的话指责或嘲笑对方的错误、缺点或某种表现
✪ 3. chế biếm
用比喻、夸张等手法对人或事进行揭露、批评或嘲笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讥刺
- 他 的 失败 真 讽刺
- Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.
- 他 姓 刺
- Anh ấy họ Thứ.
- 他 受 了 不少 刺激
- Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 他 死 于 刺客 的 匕首 之下
- Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.
- 他 总是 讥弹 别人 的 缺点
- Anh ấy luôn châm biếm khuyết điểm của người khác.
- 他 常常 讽刺 同事 的 错误
- Anh ấy thường chế giễu những sai lầm của đồng nghiệp.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
讥›
châm biếm; chê cười; chế nhạo; chế giễu; mỉa mai
cười mỉa
thoá mạ; phỉ báng; chửi bới; chửi rủa
Nhạo Báng
Nói Móc, Chế Giễu (Đem Cái Rởm Của Người Khác Ra Làm Trò Cười), Xói
châm chọc; mỉa mai; chế nhạo; chế giễu; chế báng; mỉachê cười
giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọcbông phèngđùa trêucợt
giễu cợt; chế nhạo
Chê Cười
Châm Biếm, Mỉa Mai, Trào Phúng