Đọc nhanh: 指摘 (chỉ trích). Ý nghĩa là: chỉ trích; khiển trách; bắt bẻ, bẻ bai. Ví dụ : - 严厉指摘 chỉ trích nghiêm khắc. - 无可指摘 không thể khiển trách.
指摘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ trích; khiển trách; bắt bẻ
挑出错误,加以批评
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 无可 指摘
- không thể khiển trách.
✪ 2. bẻ bai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指摘
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 无可 指摘
- không thể khiển trách.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 这句 话 从 字面上 看 没有 指摘 的 意思
- nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
摘›
mắng; quở mắng; la rầy; khiển trách; xàichỉ trích
khen chê; chê khen; bình phẩm; bình luận (tốt xấu); bao biếmnói xấuphê bình; chỉ trích
Ngày đầu tháng. Phê bình; chỉ trích. § Ghi chú: Nói đủ là nguyệt đán bình 月旦評. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phỏng tất; chi lập ki tiền; thính sanh nguyệt đán 仿畢; 祗立幾前; 聽生月旦 (Tiểu Tạ 小謝) (Hai người) học chép (chữ) xong; cung kính đứng trước bàn; nghe sin
bình luậnbình luận về
khiển trách
chỉ trích; trách mắng; trách móc
Kén Chọn
Bình Luận
Lên Án
thoá mạ; phỉ báng; chửi bới; chửi rủa
Phê Bình
công kích; đả kích; công kích sai lầm của người khác
bác bỏ; bác lại
Trách Cứ
Chỉ Trích
Phê Phán