责备 zébèi
volume volume

Từ hán việt: 【trách bị】

Đọc nhanh: 责备 (trách bị). Ý nghĩa là: trách; phê phán; chỉ trích; quở trách; trách móc. Ví dụ : - 老板责备员工工作不认真。 Sếp phê phán nhân viên không nghiêm túc làm việc.. - 她责备自己没有提前准备。 Cô ấy tự trách mình vì không chuẩn bị trước.. - 家长责备孩子的不听话。 Phụ huynh trách móc con cái vì không nghe lời.

Ý Nghĩa của "责备" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

责备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trách; phê phán; chỉ trích; quở trách; trách móc

指出错误并进行批评。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 责备 zébèi 员工 yuángōng 工作 gōngzuò 认真 rènzhēn

    - Sếp phê phán nhân viên không nghiêm túc làm việc.

  • volume volume

    - 责备 zébèi 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Cô ấy tự trách mình vì không chuẩn bị trước.

  • volume volume

    - 家长 jiāzhǎng 责备 zébèi 孩子 háizi de 不听话 bùtīnghuà

    - Phụ huynh trách móc con cái vì không nghe lời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 责备

✪ 1. 责备 + Ai đó (+ Tính từ/Động từ)

trách ai

Ví dụ:
  • volume

    - 老板 lǎobǎn 责备 zébèi 员工 yuángōng 迟到 chídào

    - Sếp trách móc nhân viên vì đến muộn.

  • volume

    - 责备 zébèi 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 尽全力 jìnquánlì

    - Tôi tự trách mình vì không cố gắng hết sức.

✪ 2. Tính từ (深深/ 生气/ 严厉/ 大声) + 地 + 责备

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 大声 dàshēng 责备 zébèi 孩子 háizi de 行为 xíngwéi

    - Cô ấy lớn tiếng trách mắng hành vi của con.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 严厉 yánlì 责备 zébèi 学生 xuésheng

    - Thầy cô phê phán nghiêm khắc học sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责备

  • volume volume

    - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • volume volume

    - 责备 zébèi 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Cô ấy tự trách mình vì không chuẩn bị trước.

  • volume volume

    - duì 别人 biérén 求全责备 qiúquánzébèi

    - với người khác không yêu cầu cao.

  • volume volume

    - 家长 jiāzhǎng 责备 zébèi 孩子 háizi de 不听话 bùtīnghuà

    - Phụ huynh trách móc con cái vì không nghe lời.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 责备 zébèi 员工 yuángōng 工作 gōngzuò 认真 rènzhēn

    - Sếp phê phán nhân viên không nghiêm túc làm việc.

  • volume volume

    - 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Anh ấy trách tôi không chuẩn bị trước.

  • volume volume

    - 狠狠 hěnhěn 责备 zébèi le 自己 zìjǐ

    - Cô ấy đã tự trách mình một cách nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 设备 shèbèi xīn de 健身房 jiànshēnfáng

    - Anh ấy phụ trách trang bị phòng tập mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa