Đọc nhanh: 称誉 (xưng dự). Ý nghĩa là: ca ngợi; tán dương; ca tụng. Ví dụ : - 交口称誉。 mọi người cùng ca ngợi.
称誉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ca ngợi; tán dương; ca tụng
称赞
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称誉
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 不计 毁誉
- không so đo chê khen.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 获得 英雄 称号 是 极大 的 荣誉
- Nhận được danh hiệu anh hùng là một vinh dự lớn.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
誉›
Ca Tụng
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
khen ngợi; tán dương; ca ngợi; ca tụng; tán tụng
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng
Biểu Dương
ca tụng; tán tụng; ca ngợi; khen ngợi
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Khen Ngợi, Tán Thành, Tỏ Ý Khen Ngợi
Ca Tụng
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi
Khen Ngợi
Tuyên Dương, Biểu Dương
khen ngợiđể khen ngợi
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
khen ngợi; ca ngợi
để khen ngợi
ca tụng; khen ngợi; tán dương
Được khen ngợi là
nổi tiếng; được ca ngợi; tán tụng