Đọc nhanh: 颂赞 (tụng tán). Ý nghĩa là: để khen ngợi.
颂赞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để khen ngợi
to praise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颂赞
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
- 他 对 你 的 工作 十分 赞赏
- Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.
- 他们 赞助 了 一项 研究 项目
- Họ đã tài trợ cho một dự án nghiên cứu.
- 他 在 研究 东方朔 画赞
- Anh ấy đang nghiên cứu bức tranh ca tán Dông Phương Thạc.
- 他 姓 颂
- Anh ấy họ Tụng.
- 赞颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi non sông tổ quốc
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赞›
颂›