夸奖 kuājiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【khoa tưởng】

Đọc nhanh: 夸奖 (khoa tưởng). Ý nghĩa là: khen; khen ngợi; ca ngợi. Ví dụ : - 他总是喜欢夸奖同事。 Anh ấy thích khen đồng nghiệp của mình.. - 我夸奖了孩子的进步。 Tôi khen ngợi sự tiến bộ của con.. - 夸奖能激励人更努力。 Khen ngợi có thể làm ta cố gắng hơn.

Ý Nghĩa của "夸奖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

夸奖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khen; khen ngợi; ca ngợi

称赞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 夸奖 kuājiǎng 同事 tóngshì

    - Anh ấy thích khen đồng nghiệp của mình.

  • volume volume

    - 夸奖 kuājiǎng le 孩子 háizi de 进步 jìnbù

    - Tôi khen ngợi sự tiến bộ của con.

  • volume volume

    - 夸奖 kuājiǎng néng 激励 jīlì rén gèng 努力 nǔlì

    - Khen ngợi có thể làm ta cố gắng hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 夸奖

✪ 1. 夸奖 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 夸奖 kuājiǎng 怎么 zěnme 生气 shēngqì le

    - Anh ấy khen cậu mà sao cậu lại tức giận?

  • volume

    - 老师 lǎoshī 一直 yìzhí 夸奖 kuājiǎng le de 努力 nǔlì

    - Cô giáo luôn khen ngợi nỗ lực của cô.

✪ 2. Động từ (得到、受到、多谢、承蒙) + 夸奖

Ví dụ:
  • volume

    - 收到 shōudào 老板 lǎobǎn de 夸奖 kuājiǎng hěn 开心 kāixīn

    - Tôi rất vui khi nhận được lời khen từ sếp.

  • volume

    - de 表演 biǎoyǎn 得到 dédào le de 夸奖 kuājiǎng

    - Màn trình diễn của cô ấy được tôi khen ngợi.

So sánh, Phân biệt 夸奖 với từ khác

✪ 1. 表扬 vs 夸奖 vs 称赞

Giải thích:

Giống:
- Cả ba từ vựng đều mang nghĩa khen ngợi.
- Đều là động từ.
Khác:
- "表扬" là cấp trên khen ngợi cấp dưới hoặc trước mặt mọi người, công khai.
- "夸奖" không có giới hạn nào.
"夸奖" và "称赞" có thể thay thế cho nhau trong cuộc sống.
Khi nói đến những điều vĩ đại,quan trọng to lớn, chúng ta sử dụng "称赞".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸奖

  • volume volume

    - 住口 zhùkǒu 夸奖 kuājiǎng 孩子 háizi

    - không ngớt lời khen trẻ.

  • volume volume

    - 夸奖 kuājiǎng le 队员 duìyuán de 表现 biǎoxiàn

    - Anh ấy khen ngợi sự thể hiện của các thành viên.

  • volume volume

    - hǎo shuō hǎo shuō nín tài 夸奖 kuājiǎng le

    - không dám, không dám, bác quá khen!

  • volume volume

    - 夸奖 kuājiǎng néng 激励 jīlì rén gèng 努力 nǔlì

    - Khen ngợi có thể làm ta cố gắng hơn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 夸奖 kuājiǎng 同事 tóngshì

    - Anh ấy thích khen đồng nghiệp của mình.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 夸奖 kuājiǎng 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Thầy giáo khen tôi chăm chỉ học tập.

  • volume volume

    - 收到 shōudào 老板 lǎobǎn de 夸奖 kuājiǎng hěn 开心 kāixīn

    - Tôi rất vui khi nhận được lời khen từ sếp.

  • volume volume

    - 夸奖 kuājiǎng 怎么 zěnme 生气 shēngqì le

    - Anh ấy khen cậu mà sao cậu lại tức giận?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuā
    • Âm hán việt: Khoa , Khoã
    • Nét bút:一ノ丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMMS (大一一尸)
    • Bảng mã:U+5938
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa