Đọc nhanh: 咒骂 (chú mạ). Ý nghĩa là: chửi bới; chửi mắng; chửi rủa, trù rủa.
咒骂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chửi bới; chửi mắng; chửi rủa
用恶毒的话骂
✪ 2. trù rủa
说希望人不顺利的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咒骂
- 他 挨 了 一通 骂
- Anh ấy đã bị mắng một hồi.
- 他 总是 用 脏话 骂人
- Anh ta luôn dùng lời lẽ tục tĩu để chửi người khác.
- 他 竟 咒 人 倒霉
- Anh ấy lại nguyền rủa người xui xẻo.
- 他常 被 人 骂 是 傻子
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 他 狠狠 地 责骂 了 她
- Anh ấy đã mắng cô ấy rất nghiêm khắc.
- 他念起 了 咒语
- Anh ấy đọc lên một câu thần chú.
- 他 受到 了 别人 的 诅咒
- Anh ấy bị người khác nguyền rủa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咒›
骂›
(văn học) để chửilạm dụng
chửi rủa; chửi mắng; nguyền rủa, trù ẻo; trù ếm
mắng; mắng chửi; khiển trách; mắng mỏ; quở trách
chửi rủa; chửi đổng; chửi bới lung tung; mạn mạ
thoá mạ; phỉ báng; chửi bới; chửi rủa
nguyền rủa; chửi rủa; chửi mắng
nhục mạ; xỉ vả; mắng nhiếc; chửi bới; sỉ mạ; sỉ vả