Đọc nhanh: 礼赞 (lễ tán). Ý nghĩa là: tán dương; tôn sùng. Ví dụ : - 这种为人类谋利益的高贵品质,是值得人民礼赞的。 phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.
礼赞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán dương; tôn sùng
怀着敬意地赞扬
- 这种 为 人类 谋利益 的 高贵 品质 , 是 值得 人民 礼赞 的
- phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礼赞
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 大家 都 夸赞 他 的 礼貌
- Mọi người đều khen sự lễ phép của anh ấy.
- 看到 我 的 生日礼物 受到 极大 的 赞赏 , 我 感到高兴
- Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
- 这种 为 人类 谋利益 的 高贵 品质 , 是 值得 人民 礼赞 的
- phẩm chất cao quý vì lợi ích của nhân loại, thật đáng được nhân dân tán dương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
赞›