赞扬 zànyáng
volume volume

Từ hán việt: 【tán dương】

Đọc nhanh: 赞扬 (tán dương). Ý nghĩa là: tán dương; khen ngợi; biểu dương; tán thưởng. Ví dụ : - 老师赞扬了他的努力。 Giáo viên đã khen ngợi nỗ lực của anh ấy.. - 经理赞扬了这个提议。 Giám đốc đã khen ngợi đề xuất này.. - 我们应该赞扬好行为。 Chúng ta nên biểu dương hành vi tốt.

Ý Nghĩa của "赞扬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

赞扬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tán dương; khen ngợi; biểu dương; tán thưởng

称赞表扬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 赞扬 zànyáng le de 努力 nǔlì

    - Giáo viên đã khen ngợi nỗ lực của anh ấy.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 赞扬 zànyáng le 这个 zhègè 提议 tíyì

    - Giám đốc đã khen ngợi đề xuất này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 赞扬 zànyáng hǎo 行为 xíngwéi

    - Chúng ta nên biểu dương hành vi tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 赞扬 với từ khác

✪ 1. 称赞 vs 赞扬

Giải thích:

"称赞" và "赞扬" có ý nghĩa tương đương với nhau, nhưng đối tượng của "赞扬" tốt, ưu tú và nổi bật hơn "称赞".
"赞扬" được dùng trong những dịp trang trọng, "称赞" được dùng trong những dịp thông thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞扬

  • volume volume

    - 赞扬 zànyáng le 作品 zuòpǐn

    - Cô ấy đã ca ngợi tác phẩm.

  • volume volume

    - 英勇 yīngyǒng 事迹 shìjì bèi 赞扬 zànyáng

    - Hành động anh dũng được ca ngợi.

  • volume volume

    - 探索 tànsuǒ de 精神 jīngshén 值得 zhíde 赞扬 zànyáng

    - Tinh thần khám phá thật đáng khen ngợi.

  • volume volume

    - yóu 一件 yījiàn 表现 biǎoxiàn chū 精湛 jīngzhàn 技艺 jìyì de 作品 zuòpǐn ér 受到 shòudào 赞扬 zànyáng

    - Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 同事 tóngshì men de 赞扬 zànyáng

    - Cô nhận được sự ca ngợi từ đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn de 行为 xíngwéi 值得 zhíde 赞扬 zànyáng

    - Hành động dũng cảm đáng khen ngợi.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 赞扬 zànyáng le 这个 zhègè 提议 tíyì

    - Giám đốc đã khen ngợi đề xuất này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 赞扬 zànyáng hǎo 行为 xíngwéi

    - Chúng ta nên biểu dương hành vi tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa