责怪 zéguài
volume volume

Từ hán việt: 【trách quái】

Đọc nhanh: 责怪 (trách quái). Ý nghĩa là: trách cứ; trách móc; oán trách; kỳ kèo. Ví dụ : - 他总是责怪别人。 Anh ấy luôn trách móc người khác.. - 她责怪我没有提前通知。 Cô ấy trách tôi không thông báo trước.. - 他们责怪你没有完成任务。 Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

Ý Nghĩa của "责怪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

责怪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trách cứ; trách móc; oán trách; kỳ kèo

责备;埋怨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 责怪 zéguài 别人 biérén

    - Anh ấy luôn trách móc người khác.

  • volume volume

    - 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 提前 tíqián 通知 tōngzhī

    - Cô ấy trách tôi không thông báo trước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 责怪

✪ 1. 责怪 + Ai đó (+ Động từ)

trách ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Anh ấy trách tôi không chuẩn bị trước.

  • volume

    - 责怪 zéguài 迟到 chídào le

    - Cô ấy trách bạn đến muộn.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 责怪 zéguài 学生 xuésheng 认真听讲 rènzhēntīngjiǎng

    - Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责怪

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 责怪 zéguài 别人 biérén

    - Anh ấy luôn trách móc người khác.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 责怪 zéguài 学生 xuésheng 认真听讲 rènzhēntīngjiǎng

    - Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.

  • volume volume

    - 责怪 zéguài 迟到 chídào le

    - Cô ấy trách bạn đến muộn.

  • volume volume

    - 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 提前 tíqián 通知 tōngzhī

    - Cô ấy trách tôi không thông báo trước.

  • volume volume

    - 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Anh ấy trách tôi không chuẩn bị trước.

  • volume volume

    - tīng le 李玲 lǐlíng de 劝慰 quànwèi 芊芊 qiānqiān 非但 fēidàn 感激 gǎnjī 反而 fǎnér 责怪 zéguài 多管闲事 duōguǎnxiánshì

    - Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 中出 zhōngchū le 问题 wèntí 不能 bùnéng zhǐ 责怪 zéguài 对方 duìfāng 各自 gèzì yào duō zuò 自我批评 zìwǒpīpíng

    - trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa