赞许 zànxǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tán hứa】

Đọc nhanh: 赞许 (tán hứa). Ý nghĩa là: khen ngợi; tán thành; tỏ ý khen ngợi, khen thưởng. Ví dụ : - 赞许地点点头。 Gật đầu tán thành.. - 值得赞许 đáng được khen ngợi

Ý Nghĩa của "赞许" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

赞许 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khen ngợi; tán thành; tỏ ý khen ngợi

认为好而加以称赞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赞许 zànxǔ 点点头 diǎndiǎntóu

    - Gật đầu tán thành.

  • volume volume

    - 值得 zhíde 赞许 zànxǔ

    - đáng được khen ngợi

✪ 2. khen thưởng

称赞的话语或奖励的实物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞许

  • volume volume

    - 颔首 hànshǒu 赞许 zànxǔ

    - gật đầu đồng ý.

  • volume volume

    - 赞许 zànxǔ 点点头 diǎndiǎntóu

    - Gật đầu tán thành.

  • volume volume

    - 值得 zhíde 赞许 zànxǔ

    - đáng được khen ngợi

  • volume volume

    - 点头 diǎntóu shì 赞许 zànxǔ de 表示 biǎoshì

    - Gật đầu là biểu hiện của sự tán thành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 只是 zhǐshì xiǎng 博得 bóde 政客 zhèngkè men de 赞许 zànxǔ

    - Họ chỉ muốn sự chấp thuận của các chính trị gia.

  • volume volume

    - 赞许 zànxǔ de 决定 juédìng

    - Tôi khen ngợi quyết định của bạn.

  • volume volume

    - 赞许 zànxǔ le de 勇敢 yǒnggǎn

    - Cô ấy đã khen ngợi sự dũng cảm của anh ấy.

  • volume volume

    - 指导员 zhǐdǎoyuán 心里 xīnli hěn 欢迎 huānyíng de 直爽 zhíshuǎng 但是 dànshì 脸上 liǎnshàng bìng méi 露出 lùchū 赞许 zànxǔ de 表示 biǎoshì

    - trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa