Đọc nhanh: 赞许 (tán hứa). Ý nghĩa là: khen ngợi; tán thành; tỏ ý khen ngợi, khen thưởng. Ví dụ : - 赞许地点点头。 Gật đầu tán thành.. - 值得赞许 đáng được khen ngợi
赞许 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khen ngợi; tán thành; tỏ ý khen ngợi
认为好而加以称赞
- 赞许 地 点点头
- Gật đầu tán thành.
- 值得 赞许
- đáng được khen ngợi
✪ 2. khen thưởng
称赞的话语或奖励的实物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞许
- 颔首 赞许
- gật đầu đồng ý.
- 赞许 地 点点头
- Gật đầu tán thành.
- 值得 赞许
- đáng được khen ngợi
- 点头 是 赞许 的 表示
- Gật đầu là biểu hiện của sự tán thành.
- 他们 只是 想 博得 政客 们 的 赞许
- Họ chỉ muốn sự chấp thuận của các chính trị gia.
- 我 赞许 你 的 决定
- Tôi khen ngợi quyết định của bạn.
- 她 赞许 了 他 的 勇敢
- Cô ấy đã khen ngợi sự dũng cảm của anh ấy.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
许›
赞›
Ca Tụng
Tán Dương, Khen Ngợi, Biểu Dương
ca ngợi; tán dương; ca tụng
Tán Thành, Đồng Ý, Nhất Trí
khen; khen ngợi; ca ngợi; tán dương; tuyên dương; ca tụng
Ca Tụng
Tán Thưởng, Khoan Nghênh, Khen Ngợi
Khen Ngợi, Tán Thưởng, Ca Ngợi
Khen Ngợi
khen ngợiđể khen ngợi
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
khen ngợi; ca ngợi
để khen ngợi
Khen, Khen Ngợi, Ca Ngợi
khen hay; khen tốt; hoan nghênh; tán thưởng; tán thành
khen ngợi; tán thưởng; biểu dương
like; ấn like; thả like; ấn thích