Đọc nhanh: 唾骂 (thoá mạ). Ý nghĩa là: thoá mạ; phỉ báng; chửi bới; chửi rủa. Ví dụ : - 当面唾骂 chửi bới trước mặt. - 受天下人唾骂 bị thiên hạ chửi mắng; bị mọi người chửi rủa.
唾骂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoá mạ; phỉ báng; chửi bới; chửi rủa
鄙弃责骂
- 当面 唾骂
- chửi bới trước mặt
- 受 天下人 唾骂
- bị thiên hạ chửi mắng; bị mọi người chửi rủa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唾骂
- 他 被 妈妈 骂 了 一顿
- Anh ấy bị mẹ mắng một trận.
- 受 天下人 唾骂
- bị thiên hạ chửi mắng; bị mọi người chửi rủa.
- 他常 被 人 骂 是 傻子
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
- 他 被 别人 骂大街 了
- Anh ta bị người khác mắng mỏ.
- 他 竟敢 骂 我
- Anh ta thế mà lại dám mắng tôi.
- 唾骂
- phỉ báng; thoá mạ; chửi bới
- 当面 唾骂
- chửi bới trước mặt
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唾›
骂›
(văn học) để chửilạm dụng
chửi bới; chửi rủa; bôi nhọ; gièm pha, nói xấu; báng bổ; xỉa xói; xói móc
phỉ báng; nói xấu; gièm pha; chê bai; lăng nhục; báng bổ; huỷ bángbỉ báng
Nhạo Báng
chửi bới; chửi mắng; chửi rủatrù rủa
châm biếm; mỉa mai; chế giễu; nhạo bángchế báng; nói kháychế biếm
chỉ trích; khiển trách; bắt bẻbẻ bai
nhục mạ; xỉ vả; mắng nhiếc; chửi bới; sỉ mạ; sỉ vả
quở trách; trách mắng; trách móc; mắng nhiếc; dức mắng; thét mắng; chửi mắng